BỎ XA in English translation

away
đi
lập tức
xa
trốn
bỏ
cách
mất
ra
khỏi
đời
outstripped
vượt xa
vượt
bỏ xa
far removed
leave far
outstripping
vượt xa
vượt
bỏ xa
far behind
xa phía sau
xa đằng sau
xa sau lưng
lâu sau
tụt
theo sau
lùi xa
đứng xa sau

Examples of using Bỏ xa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các bạn trẻ thân mến, niềm hy vọng hân hoan của tôi là thấy các bạn tiếp tục chạy cuộc đua ở đàng trước các bạn, bỏ xa mọi người chậm chạp hoặc sợ hãi.
My joyful hope is to see you keep running the race before you, outstripping all those who are slow or fearful.
Kênh YouTube của WWE cũng bỏ xa tất cả môn thể thao thịnh hành nhất Bắc Mỹ về lượt view, từ bóng bầu dục, bóng chày, bóng rổ cho đến golf….
WWE's YouTube channel also outstrips all of North America's most popular sports in view, from rugby, baseball, basketball to golf.
Ông Trump đã giành được 54,1% số phiếu bầu, bỏ xa đối thủ Ted Cruz với 33,8% số phiếu.
Mr. Trump won 54.1 percent of the votes, leaving far behind his rival Ted Cruz with 33.8 percent.
Đôi khi bạn muốn bỏ xa những mệt mỏi của thành thị,
Sometimes, you want to give away the fatigue of the city, want to go somewhere
Bỏ xa việc ghi bàn trong sân,
Away from scoring goals in the pitch,
Trong đó, 4 đại gia bậc nhất của Mỹ bỏ xa hẳn các công ty còn lại.
In particular, the top 4 giants of America far outstripped the remaining companies.
Đã đến lúc Nhà Trắng phải nhận ra rằng những lời hùng biện về dân chủ của ông Erdogan đã bỏ xa thực tế.
It is time the White House realized that Erdogan's rhetoric on democracy has far outstripped reality.
Kể từ ngày 15 tháng 6, số lượng giao dịch hàng ngày của Dogecoin bỏ xa Bitcoin Cash gấp hẳn 3 lần.
As of June 15, the Dogecoin network's daily transaction numbers outran Bitcoin Cash by a ratio of three to one.
Đó là một chiến thắng quan trọng để không bị những đội dẫn đầu bỏ xa.
It was important to win so as not to disengage from the top teams.
Từ quan điểm đó, tình hình này chắc chắn đã bỏ xa mục đích của ông rồi.
From that viewpoint, this situation must be well removed from your objective.
Với những thành viên năng động sáng tạo những chiến dịch Seo của chúng tôi sẽ giúp bạn bỏ xa đối thủ mang khách hàng đến với bạn!
With the innovative active member of our campaign Seo will help you to outstrip rivals bring customers to you!
Trên thực tế, trong cuộc đua đối đầu với các vi khuẩn ban đầu bỏ xa chúng, thì những vi khuẩn phát triển chậm hơn này lại thành công hơn ở cuối thí nghiệm.
In fact, in a head-to-head race with the bacteria that originally outstripped them, these slow-to-grow bacteria were much more successful by the end of the experiment.
Người ta cho rằng Triều Tiên còn bỏ xa nhiều năm trong lĩnh vực nghiên cứu tên lửa, nhưng khám phá mới này sẽ tăng thêm lo ngại về việc phát triển vũ khí của quốc gia này.
The North is still likely years away from fielding such missiles, but the finding will add to concern over its weapons development.
Trong bản phân tích về thương mại song phương giữa 25 quốc gia chính, HSBC và đối tác nghiên cứu Oxford Economics phát hiện ra rằng tăng trưởng xuất khẩu dịch vụ đã bỏ xa tăng trưởng thương mại hàng hóa kể từ cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu.
In their analysis of bilateral trade between 25 key trading nations, HSBC and research partner Oxford Economics found that growth in services exports has outstripped growth in goods trade since the global financial crisis.
Tham gia cuộc đua thuyền và là người đầu tiên đi đến đích- bạn sẽ bỏ xa tất cả các đối thủ thực sự của mình trên mặt trận tình yêu;
To take part in the regatta and be the first to reach the finish line- you will leave far behind all your real rivals on the love front;
khi Marquez bắt đầu bỏ xa, anh cố giành vị trí thứ 3 từ Iannone nhưng cuộc chiến làm mất của anh nhiều thời gian đáng giá.
as Marquez started to get away, he tried to take over third place from Iannone, but their fight lost him valuable time.
có hơn 1 tỷ người dùng toàn cầu và bỏ xa vốn thị trường của Facebook là 72 tỷ đô la Mỹ vào tháng 3 năm nay.
China's dominant social media platform WeChat, which has over 1 billion global users and outstripped Facebook's market cap by $72 billion in March of this year.
Mối quan tâm của họ đang đẩy gia kim cương hồng của Australia- loại kim cương hiếm nhất thế giới- và mang lại các khoản lợi nhuận vốn đã bỏ xa các chỉ số chứng khoán Dow Jones
Their interest is driving up prices of Australian pink diamondsthe world's rarestand supporting returns that have outstripped the Dow Jones Industrial Average and Hong Kong's Hang
cử tri bỏ xa khỏi vị trí chống khí hậu.
transition of vocal and influential citizens, or swing voters, away from an anti-climate position.
Các bạn trẻ thân mến, niềm hy vọng hân hoan của tôi là thấy các bạn tiếp tục chạy cuộc đua ở đàng trước các bạn, bỏ xa mọi người chậm chạp hoặc sợ hãi.
Dear young people, my joyful hope is to see you keep running the race before you, outstripping all those who are slow or fearful.
Results: 68, Time: 0.0428

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English