Examples of using Bố mẹ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Con yêu bố mẹ.
Bố mẹ đã cố sinh con thứ hai trong nhiều năm.
Bố mẹ đâu rồi?
Bố mẹ đứng đó làm gì?
Bố mẹ, mong là hợp khẩu vị hai người.
Bố mẹ và bà không bao giờ nhờ người lạ tới đón Eun Ha.
Bố mẹ, về khách sạn ngủ sớm đi nhé.
Chào buổi sáng, bố mẹ.
Tên bố mẹ thường hay gọi tôi.
Bố mẹ và em của em cũng thích chơi;-;
Nữ sinh nhờ bạn nói dối bố mẹ để đi chơi với bạn trai.
Hình bố mẹ cháu?
Đằng sau cánh cửa bố mẹ đã đến để ăn sáng.
Bố mẹ cô muốn cô trở thành một giáo viên.
Bố mẹ tao dọn phòng tao hằng tuần.
Bố mẹ tôi đã dạy tôi đứng trên đôi bàn chân của mình.
Bố mẹ để cô ấy uống rượu?”.
Em nói bố mẹ sẽ về trong 2 tiéng nữa phải không?'.
Tôi thường đến đây với bố mẹ khi tôi còn là một đứa trẻ.