"Bổn mạng" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bổn mạng)

Low quality sentence examples

Năm 1929, Đức giáo hoàng Piô XI công bố Đức Mẹ Aparecida là“ Nữ hoàng và bổn mạng của Brazil.
In 1929, Pope Pius XI declared Our Lady of Aparecida the“Queen and patron of Brazil.
Tổng lãnh thiên thần Michael, được chọn làm thánh bổn mạng của những người cai trị của Muscovy trong thế kỷ 14.
The Archangel Michael was chosen as the patron saint of the rulers of Muscovy in the 14th Century.
Lời cầu nguyện của họ đã được nhậm lời và Đức Mẹ Hằng Cứu Giúp trở thành bổn mạng của đất nước Haiti.
Their prayers were heard and Our Mother of Perpetual Help became the Patroness of Haiti.
Những cá tính này làm cho Albert Einstein trở thành thánh bổn mạng của các học sinh lơ đãng ở khắp mọi nơi.
These traits made Albert Einstein the patron saint of distracted school kids everywhere.
ngài là thánh bổn mạng của giới trẻ.
the remains of Gonzaga, who is the patron saint of the youth.
Bạn không được phép nhìn trộm ra để xem có bổn mạng của bạn đã xin hài lòng với những gì bạn đang làm.
You're not supposed to peek out to see there your patron was please pleased with what you're doing.
Chọn tên thánh Bổn mạng khi rửa tội để noi gương vị thánh ấy
A patron saint can help us when we follow the example of that saint's life and when we ask
Hàng năm, Tòa Thượng phụ Đại kết và Vatican gửi các phái đoàn nhân ngày lễ các thánh bổn mạng của hai bên.
Each year, the Ecumenical Patriarchate and the Vatican send delegations for the feasts of their respective patrons.
Thủ tục này có thể được tìm thấy trong tuyên bố chọn Thánh Biển Đức làm thánh bổn mạng thứ nhất của châu Âu.
This procedure can be seen in the proclamation of St. Benedict as the first patron of Europe.
Ngày với bổn mạng Bear.
Day with the patron Bear.
Thánh Mark là thánh bổn mạng của Venice.
Saint Mark is the patron saint of Venice.
Lucia cũng là thánh bổn mạng của Syracuse.
Lucia is also the patron saint of Syracuse.
Chân phước Antonia là bổn mạng của những nạn nhân bị cưỡng hiếp.
Blessed Antonia is the patron of rape victims.
Đức Lêô XIII đã nhận ngài làm bổn mạng các trường học Công Giáo.
Leo XIII made him patron of all Catholic schools.
Thánh Martin de Porres bổn mạng của những ai bị phân biệt chủng tộc.
St Martin de Porres is the patron saint of those who suffer racial discrimination.
Bổn mạng của những ai mang Áo Ðức Bà, cầu cho chúng con!
Patroness of all who wear the scapular, Pray for us!
Thánh Valentine trở thành thánh bổn mạng của các cặp tình nhân khắp nơi.
For this Valentine has become the patron saint of lovers everywhere.
cô mắt bổn mạng và Ophthalmologicals gọi tên cô.
she eyes patroness and Ophthalmologicals invoked her name.
Do đó ông trở thành vị Thánh bổn mạng của Hy Lạp và Nga.
Hence he became a patron saint of Romania and Russia.
Do đó, ông trở thành Bổn Mạng của nước Ukraine,
Hence, he became a patron saint of Ukraine,