"Bộ lạc này" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bộ lạc này)

Low quality sentence examples

Luyện tập cái bản chất bộ lạc này.
To exercise this tribal nature.
bộ lạc này đàn bà chọn đàn ông.
In this tribe, the women, they choose the man.
Khu rừng nơi bộ lạc này sinh sống.
The land where this tribe lived.
Bộ lạc này nằm ở tây nam Trung Quốc.
This tribe is located in southwestern China.
Bộ lạc này chưa từng tiếp xúc với thế giới hiện đại.
This tribe had never made contact with the outside world.
Bộ lạc này chưa từng tiếp xúc với thế giới hiện đại.
These tribes have never had any modern contact.
Người dân của bộ lạc này chiếm khoảng 70% dân số hiện tại của đất nước.
The people of this tribe constitute about 70% of the country's current population.
Những người phụ nữ thuộc bộ lạc này được đánh giá là trẻ đẹp nhất thế giới.
The women of this tribe are considered the most beautiful women in the world.
Bên ta ước định hắn lấy màn sương đen, còn bộ lạc này thì thuộc về chúng ta.
We agreed that he would take the black fog and we would take the people of this tribe.
Một lĩnh vực mà bộ lạc này có thể trả cổ tức rất lớn là thông tin cạnh tranh.
One area in which this tribalism can pay huge dividends is in competitive information.
Những đứa trẻ trong bộ lạc này mặc buổi hòa nhạc đen áo thun và được gọi là" freaks..
The kids in this tribe wore black concert t-shirts and were called"hippies.
Khatun(' nữ hoàng') Töregene của đại hãn Oa Khoát Đài có thể là người xuất thân từ bộ lạc này.
Ogedei's great khatun("queen") Töregene might have been from this tribe.
Được gọi là phụ nữ hươu cao cổ, bộ lạc này đã thực hành cơ thể kéo dài trong nhiều thế hệ.
Known as the Giraffe Women, this tribe has practiced body stretching over many generations.
Bộ lạc này có 15 loài cá ngừ,
This tribe contains 15 species of tuna,
Bộ lạc này có 15 loài cá ngừ,
This tribe contains 15 species of tuna,
Người ta biết rất ít về bộ lạc này, nơi được cho là một trong những bộ lạc biệt lập nhất còn lại trên thế giới.
Very little is known about this tribe, which is believed to be one of the most isolated tribes remaining in the world.
Tôi không biết khi nào bộ lạc này sẽ bị tuyệt chủng- đây là lý do tôi quyết định đến thăm họ trong năm nay..
I never know when this tribe will be extinct, this is the reason I decided to visit them this year..
Người của bộ lạc này cắt đứt ngón tay của họ như một cách thể hiện sự đau buồn cho người đã chết tại đám tang.
The members of this tribe cut off their fingers as a way of displaying their grief at funeral ceremonies.
Mặc dù sóng thần không thể quét sạch bộ lạc này, nhưng không ai có thể nói kế hoạch tương lai của những người này là gì.
Even though the tsunami was unable to wipe out this tribe, no one can tell what plans the future holds for these people.
Theo truyền thống, bộ lạc này cư trú ở sườn phía Đông của dãy núi Meru
Traditionally, this tribe inhabit the Eastern slopes of Mount Meru and Mount Kilimanjaro,