"Bờ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bờ)

Low quality sentence examples

Tại sao bờ Tây lại hấp dẫn hơn bờ Đông?
Why the West Coast is Better Than the East Coast?.
Xói mòn bờ là sự bào mòn của bờ suối hoặc sông.
Bank erosion is the wearing away of the banks of a stream or river.
Cung cấp điện bờ nguồn điện bờ nhà cung cấp điện bờ cung cấp điện trên bờ nguồn điện trên bờ.
Shore Power Supply shore power source shore power supplier on-shore power supply on-shore power source.
Bờ biển xanh.
The azure-blue coast.
Bờ Biển Ngà.
IVORY COAST.
Có một đại dương giữa bờbờ của tôi.
There's an ocean between your shore and mine.
Bờ bên kia sẽ chỉ giống như bờ bên này.
The other shore will be just like this shore.
Tại bờ trái và bờ phải, hàng trăm.
Along the seafront and on the beach, hundreds.
SS Bờ biển Tây.
SS West Coast.
Bờ biển Vàng Ghana.
The Gold Coast Ghana.
Gọi là bờ biển.
It was called Coast.
Gọi là bờ biển.
It's called the coast.
Một bờ biển phía tây, một bờ biển phía đông.
One West Coast, one East Coast.
Bờ sông bờ biển cũng có tính chất tương tự.
The South Beach has the same features.
Hãy xuống bờ sông.
Let's go down to the river.
Bờ Sông Nam Song.
The Nam Song River.
Đó là Buda bên bờ trái và Pest bên bờ phải.
Buda is on the left and Pest on the right.
Bờ biển đen Vik.
Black Coast of Vik.
Tôi nhớ bờ biển.
I remember the beach.
Bên bờ biển V.
On the coast V.