"Bờ suối" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bờ suối)

Low quality sentence examples

Đến bờ suối, nàng nhìn thấy hắn.
When he gets to the shore, he sees her.
Nó sẽ mọc dọc theo bờ suối.
I think it will grow along with the lake area.
kênh và bờ suối.
canal and stream banks.
Chúng tôi đi theo bờ suối dài nhiều dặm;
We followed the banks of mountain streams for miles;
Sơn chỉ chết tại bờ suối bên ngoài làng.
Ddagger-peak was killed beside the creek outside Martial Village.
Xói mòn bờ là sự bào mòn của bờ suối hoặc sông.
Bank erosion is the wearing away of the banks of a stream or river.
Khi ta ra bờ suối uống nước,
When I went out to the river to drink water,
Điều này đo lường tốc độ xói mòn bên cạnh những thay đổi về hình dạng của các bờ suối.
This measures the erosion rate in addition to changes in the geometry of stream banks.
Tôi đang đi thật xa đến nơi không ai tìm thấy tôi và ngồi bên bờ suối suy nghĩ.
I'm taking a long drive where nobody will find me and sit by the water and think.
Sâu thẳm trong lòng mình, Laura cảm thấy hài lòng khi cô nghĩ tới lúc Nellie nhảy nhót trên bờ suối.
Deep down inside her Laura felt satisfied when she thought of Nellie dancing on the creek bank.
Đến đây, bạn có thể dựng lều bên bờ suối để nghỉ ngơi
At this point, you can set up tents on the banks of the stream to rest and participate in many special activities.
Cả hai con chim đào hang vào đất cát không có đá của một bờ suối thấp, thường cách đỉnh khoảng 0,5 m.
Both birds excavate the nest burrow into the stone-free sandy soil of a low stream bank, usually about 0.5m from the top.
Trong hồ học( nghiên cứu về vùng nước nội địa), một bờ suối hoặc bờ sông là địa hình dọc theo lòng sông, lạch hoặc suối..
In limnology(the study of inland waters), a stream bank or river bank is the terrain alongside the bed of a river, creek, or stream..
Để giảm ô nhiễm nông nghiệp đến các dòng suối mục tiêu ở phía tây Wisconsin bằng cách thiết lập thảm thực vật vĩnh viễn trên bờ suối.
To reduce agricultural pollution to targeted streams in western Wisconsin by establishing permanent vegetation on stream banks.
Ngoài ra, du khách có thể nhóm lửa nướng thịt, cá trên tảng đá hoặc thuê chòi dựng ngay bờ suối để nghỉ ngơi, nghe tiếng suối chảy róc rách.
In addition, guests can set fire to barbecue meat, fish on the rock or hire huts erected on the banks of the stream to rest, hear murmuring streams..
tới là Mary và Laura chạy xuống bờ suối.
Laura ran down to the creek when Mrs. Nelson and Anna came.
Căn nhà màu xám phía trên bờ suối được đưa vào một trật tự và ngăn nắp không tì vết, với sự trợ giúp hăm hở từ phía cô Cornelia.
The gray house up the brook was put into flawless order and cleanliness, with Miss Cornelia's ready assistance.
Một lúc lâu sau, khi họ đã ăn bữa trưa với trứng và khoai tây luộc cùng với bánh mì, Tariq đánh giấc trưa dưới gốc cây bên bờ suối chảy róc rách.
LATER, after they would eaten a lunch of boiled eggs and potatoes with bread, Tariq napped beneath a tree on the banks of a gurgling stream.
Bờ suối: Đầu tiên bạn tìm cá dọc theo các bờ biển
Stream Banks: First look for fish along the shore or banks of the river where the
Việc quy hoạch và xây dựng thành phố đã được thực hiện phần lớn dọc hai bờ suối và theo ý tưởng hình thành các khu chức năng của thành phố dựa vào một chuỗi hồ nhân tạo.
The planning and construction of the city was carried out mostly along the banks of streams, following the idea of forming the functional areas of the city based on a series of artificial lakes.