Examples of using Bởi vì các con in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đừng sợ hãi bởi vì các con đã được chọn.
Tôi sẽ không bao giờ tự tử bởi vì các con của tôi.
Mà còn bởi vì các con có nghĩa vụ đối với bản thân mình.
Bởi vì các con đã có kế hoạch và con sẽ bám theo nó.
Tôi sẽ không bao giờ tự tử bởi vì các con của tôi.
Hắn muốn tiêu diệt các con bởi vì các con là con cái của Cha.
Mẹ ở với các con lâu như thế, bởi vì các con đang đi sai đường.
Bởi vì các con chưa hiểu được ý nghĩa
Xin đừng chấp nhận con dấu này bởi vì các con sẽ bị hư mất đối với Cha.
Mẹ ở với các con thời gian dài như vậy bởi vì các con đi trong con đường lầm lạc.
Đừng lãng phí thời giờ nữa, các con nhỏ, bởi vì các con không phải là chủ của thời giờ.
Sự hiệp nhất sẽ thực sự hiện diện ở giữa các con bởi vì các con cầu nguyện và tha thứ.
Vậy mà nhiều người trong các con lại không thể nhìn thấy bởi vì các con đã bị chúng phỉnh lừa.
Đừng bao giờ nghĩ mình tốt hơn những người khác bởi vì các con được ban đặc ân nhận biết Sự Thật.
nổi dậy, bởi vì các con đã chọn nó.
Đừng bao giờ nghĩ mình tốt hơn những người khác bởi vì các con được ban đặc ân nhận biết Sự Thật.
Bởi vì các con có vật chất thoải mái điều đó không có nghĩa là các con không đi theo đường ngay chính.
Đừng để điều này xảy ra cho các con, bởi vì các con sẽ trở nên già trước tuổi từ bên trong.
Mẹ mong muốn cho tất cả các con ở với Mẹ trong nơi vĩnh cửu, bởi vì các con là một phần của Mẹ.
Thánh Tử Mẹ sẽ tác động từ bên trong các con và qua các con, bởi vì các con sẽ là" người đó".