"Bữa tiệc buffet" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bữa tiệc buffet)

Low quality sentence examples

Nó giống như một bữa tiệc buffet tròn.
It's like a whole lunch buffet.
Có một hoặc hai bữa tiệc buffet ở Flamingo.
It was two-for-one buffet at the Flamingo.
Bữa tiệc buffet dường như đã có mặt khắp thế giới.
The buffet seems to have been adopted worldwide.
Thưởng thức bữa tiệc buffet quốc tế với nhiều lựa chọn.
It offers an international buffet with a wide choice.
Buffet style” khi khách tự phục vụ trong bữa tiệc buffet;
Buffet style', with guests serving themselves at a buffet;
Buổi khai giảng được kết thúc ngay sau bữa tiệc Buffet.
The ceremony began shortly after the conclusion of the buffet luncheon.
Thưởng thức bữa tiệc buffet quốc tế với nhiều lựa chọn.
They serve an international buffet with lots of choices.
Chúng tôi cũng yêu tất cả các bữa tiệc buffet!
I also love all the holiday baking!
Bạn đã bao giờ tổ chức một bữa tiệc buffet ở nhà chưa?
Have you ever set up a buffet at home?
Trong bữa tiệc buffet này cô kiếm được tiền rất dễ dàng và kỳ diệu.
In this buffet she earns money very easy and magic.
Trong tòa nhà có một bữa tiệc buffet và một quán cà phê lớn giá.
In the building there is a buffet and a large cafeteria.
Nó là một bữa tiệc buffet, do đó bạn có thể ăn nhiều như bạn muốn.
It's a buffet, so you can eat as much as you want.
Anh mê mẩn chuyến đi hằng năm đến bữa tiệc buffet ở quán King' s Table.
He loved the annual trip to the King's Table buffet.
Bữa tiệc buffet sẽ bắt đầu lúc 6g30
The buffet party will start at 18:30
Có một bữa tiệc buffet ngon và bạn cũng có thể gọi món từ thực đơn gọi món.
There is a nice breakfast buffet, and you can also order from the menu.
Dad sẽ vui mừng khi tìm thấy một bữa tiệc buffet tất cả các- bạn- có thể ăn.
Dad would be glad to find an all-you-can eat buffet.
Ăn tối vào đêm giao thừa là một bữa tiệc buffet không thể tin được, nhưng không đáng tiền.
Dinner on New years Eve was a unbelieveable buffet, But not worth the money.
Điều thường phức tạp khi chuẩn bị một bữa tiệc buffet là biết bạn cần bao nhiêu thức ăn.
One of the tricky parts about preparing a holiday meal is knowing how much food you will actually need.
Các khách hàng đặc biệt thích việc họ không phải chờ đợi những chiếc pizza mới được đặt trong bữa tiệc buffet.
The customers especially like the fact that they don't have to wait for new pizzas to be placed on the buffet..
Các bữa ăn sáng là phải như tôi chưa bao giờ có một bữa tiệc buffet ngon tuyệt vời như vậy.
The breakfast was amazing, I have never had such a good hotel breakfast before.