Examples of using Ba vị thần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cơ đốc nhân giữ niềm tin vào không chỉ một mà là ba vị thần.
Cơ đốc nhân giữ niềm tin vào không chỉ một mà là ba vị thần.
Ritsuka và Mash phải hợp tác để chống lại cuộc xâm lăng của những con thú bí ẩn ở Uruk theo lệnh của Gilgamesh trong khi điều tra bản chất thực sự của hành động của ba vị thần chống lại loài người;
Nói thật vắn tắt thì giáo thuyết nầy dạy rằng có ba vị thần trong một: Thượng Đế là Cha,
Đền thờ Kanda Myojin bao gồm ba vị thần: Daikokuten- vị thần thu hoạch
Ritsuka và Mash phải hợp tác để chống lại cuộc xâm lăng của những con thú bí ẩn ở Uruk theo lệnh của Gilgamesh trong khi điều tra bản chất thực sự của hành động của ba vị thần chống lại loài người, nhưng Ritsuka không biết, một thực thể cổ đại đang dần trỗi dậy từ giấc ngủ.
Ba vị thần bất.
Bọn hắn nói, có ba vị thần.
Shiva: một trong ba vị thần tối cao.
Đây là ba vị thần quan trọng nhất trong Hindu giáo.
Mặt cả ba vị thần cùng nhìn ra phía cửa chính.
Có lẽ Ba vị Thần Mệnh cũng biết điều này.
Trimurti( ត ្ រ ី ម ុ រត ិ)- Ba vị thần tối cao trong Hindu giáo.
Sau khi ba vị thần trở về nhà,
được dành riêng cho ba vị thần: Jupiter Optimus Maximus,
Tuy nhiên, ở Takekoma Inari, đền thờ Inari lâu đời thứ hai ở Nhật Bản, ba vị thần được thờ là Ukanomitama, Ukemochi và Wakumusubi.
Ba vị thần nguyên thủy này không hề biết đến nhau.
Nó không nói" những danh" để nói đến ba vị thần.
Inari thường được tôn kính như là một tập thể của ba vị thần( Inari sanza);