Examples of using Baguio in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
The Baguio Buddha Temple được xây dựng bởi một người Trung Quốc- Philippines nhiều năm trước đây.
Bây giờ, chúng tôi phải nói với bạn rằng bạn có tất cả thời gian để tạo ra những kỷ niệm đẹp ở thành phố Baguio.
Halsema dài khoảng 240km và nối liền tỉnh Baguio và Benguet tới miền Bắc Luzon.
Nhà thờ Baguio.
Nó cũng cung cấp cho bạn một cái nhìn 360 độ của thành phố La Trinidad và Baguio.
tôi hy vọng tôi sẽ trở lại Baguio.
Nghệ sĩ quốc gia, người gốc Baguio.
Tướng Prestoza nói rằng, việc khám phá ra âm mưu vừa kể đã khiến bà Arroyo phải hủy bỏ chuyến đi tới thành phố du lịch Baguio ở miền Bắc Philippines.
ở biên giới Baguio và La Trinidad,
Một cuộc phiêu lưu đến với nhiều tên gọi và hình thức khác nhau, và bất cứ điều gì bạn tưởng tượng đều có thể được tìm thấy ở thành phố Baguio.
Hầu hết là thời điểm hè, nhưng buổi tối ở Baguio vẫn có thể khá lạnh.
Khi bạn thấy bảng hiệu này thì có nghĩa là bạn gần đến Baguio rồi.
Vì vậy, nếu bạn đang có kế hoạch học tập tại Baguio City, bạn có thể muốn thêm Tam- awan vào danh sách các địa điểm
ngôi nhà điên rồ của Baguio này tổ chức Cộng đồng Thực phẩm Kiwing na Kahoy- một nhóm các quán ăn bên trong ngôi nhà trên cây, nơi khuyến khích các bữa ăn lành mạnh và đạm bạc.
Chuyến đi cũng đã đi xa hơn một chút về phía nam Baguio City, để học viên có thể trải nghiệm đảo, lặn với ống thở và các môn thể thao dưới nước khác ở Quần đảo Trăm( Hundred Island), nằm ở Alaminos, Pangasinan, cách Baguio 3- 4 giờ.
Cô ấy đã giải thích trong cuộc phỏng vấn rằng Baguio là điểm đến hàng đầu trong danh sách những nơi
Ngoài việc là cái nôi của nền giáo dục ở miền Bắc, Baguio cũng được ví như" Thành phố mùa hè của Philippines" vì khí hậu ở đây cao hơn 8 độ so với những vùng khác trong cả nước.
Thành phố Baguio đã được biết tới như là thủ đô mùa hè ở Philippines, chủ yếu là
bao gồm Baguio( Cordillera),
các thành phố như Hà Nội, Baguio hoặc Cebu ở miền Bắc