"Baiting" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Baiting)

Low quality sentence examples

Vào tháng 4 năm 2014, Facebook đã cho biết hãng sẽ tìm cách cải thiện chất lượng content trên news feed bằng cách hiển thị ít hơn cácpost sử dụng like- baiting( các post yêu cầu fan thực hiện những hành động cụ thể.
In April 2014 Facebook introduced that it could try to improve the standard of content material in the information feed by displaying fewer like-baiting web page posts(posts that ask followers to finish specific actions.
Facebook đã dần dần chuyển hướng theo hướng này trong nhiều năm, với một số cập nhật thuật toán Feed News để giúp loại bỏ một số loại nội dung“ chất lượng kém” nhất định từ các nhãn hiệu, chẳng hạn như click- bait và engagement- baiting.
Facebook has been slowly moving in this direction for years, with several News Feed algorithm updates to help weed out certain types of"poor quality" content from brands, like click-bait and engagement-baiting.
Postscript: Trên toàn thế giới, nhiều công ty đang tìm kiếm các hệ thống baiting, hầu hết sử dụng các chất ức chế tổng hợp chitin, không giống với các loại bẫy thường được sử dụng trong kiến và gián, tuy nhiên mối mọt lâu hơn để phản ứng với các hóa chất hơn hầu hết các loài côn trùng gây hại khác. hơn tuần.
Postscript: Worldwide, many companies are looking at baiting systems, mostly using chitin synthesis inhibitors, not unlike those commonly used in ant and cockroach baits, however termites take much longer to respond to the chemicals than most other pest insects, so control takes months rather than weeks.
Link Baiting là gì?
What is Link Baiting?
Nó được gọi là flame baiting.
This is called flame baiting.
Re: Ðề: Link baiting là gì?
Re: What is link baiting?
Châu á Baiting tại nơi cư trú.
Asian Baiting At Residence.
Facebook tố công ty Hong Kong dùng“ Celeb Baiting” hack tài khoản user.
Facebook sues Hong Kong company that used"celeb baiting" to hijack accounts.
Đến tận năm 1835, Bull Baiting mới bị cấm tổ chức ở châu Âu.
In 1835, bull baiting was finally illegalised in England.
Baiting là cách đáng tin cậy nhất để loại bỏ toàn bộ thuộc địa.
Baiting is the best way to kill the entire colony.
Mối Sentricon giám sát và hệ thống baiting được phát triển bởi Dow AgroSciences, Hoa Kỳ.
The Sentricon termite monitoring and baiting system was developed by Dow AgroSciences, USA.
Không có nguy cơ liên kết baiting- trừ khi bạn đang rực hoặc trolling khá nghiêm trọng.
There is no risk in link baiting- unless you're flaming or trolling quite severely.
Baiting” có thể gây hiểu nhầm,
Baiting” can sound misleading, as this system
React Baiting: Đề nghị người dùng cảm nhận về bài viết( like, love, haha, wow, sad, và angry.
React Baiting: Asking people to react to the post(includes like, love, haha, wow, sad, and angry.
Baiting là một phương pháp tấn công social engineering khác gây ra vấn đề cho nhiều người dùng không để ý.
Baiting is another social engineering method that causes trouble for many inattentive users.
Có 500pcs thông tin tại chỗ có thể được ghi lại và lặp lại baiting như thông tin tại chỗ như bạn yêu cầu.
There are 500pcs spot information could be recorded and repeat baiting as the spot information as you required.
Với một chương trình baiting mối mọt, có thể là không đảm bảo tuyệt đối bảo vệ lâu dài của các tòa nhà gần đó.
With a termite baiting program, there can be no absolute guarantee of long-term protection of nearby buildings.
Link Baiting là một kỹ thuật white hat seo được sử dụng để giúp một website cải thiện Link Popularity và PageRank.
Link baiting is a White Hat SEO technique used to help a site improve its Link Popularity and Page Rank.
Các âm mưu baiting cũng có thể xảy ra trong thế giới thực qua việc sử dụng thiết bị USB và các ổ cứng ngoài.
Baiting schemes may also occur in the real world through the use of USB sticks and external hard drives.
Vote Baiting: Đề nghị người dùng vote bằng cách sử dụng cách cảm nhận, commment, share, hoặc các cách khác nhau để vote.
Vote Baiting- Asking people to vote using reactions, comments, sharing, or other means of representing a vote.