Examples of using Ban nhạc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ban nhạc, làm ơn.
Lại một tên ban nhạc hay nữa kìa Steve.
Linkin Park thì là một kiểu ban nhạc rất hiện đại, rất phụ thuộc công nghệ.
Cái Chết Của Ban Nhạc Xấu Số.
Lachey nổi tiếng như là một thành viên của ban nhạc 98 Degrees.
Chương trình bắt đầu với ban nhạc và DJ.
Một số quán ăn có ban nhạc sống.
Cháu có hai bạn gái và một ban nhạc.
Các thành viên ban nhạc.
Bạn gái cũ của anh ấy đã giải cứu anh ấy và anh ấy trở lại ban nhạc.
Ông đã thu ân hơn 20 album với tư cách là một ban nhạc.
Tôi sẽ dành nhiều thời gian tập dượt với ban nhạc.
Thông tin về giấc ngủ mở rộng cho tất cả các ban nhạc hỗ trợ họ.
Yeon Jae rất thích ban nhạc.
Tôi không có thời gian để tập luyện với ban nhạc.
Anh được biết đến là tay bass cho ban nhạc Coldplay và Apparatjik.
Thử chơi trong một ban nhạc!
Tôi sẽ dành nhiều thời gian tập dượt với ban nhạc.
Việc thu âm được tiếp tục khi ban nhạc tái hợp vào năm 2007.
Có Padma, năm nay ta có thể thắng Trận chiến Ban nhạc.