"Bao giờ nên" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bao giờ nên)

Low quality sentence examples

Điều bạn không bao giờ nên làm.
Something that you should never do.
Những việc bạn không bao giờ nên làm.
Things that you should never do.
Những điều khách không bao giờ nên làm.
Things a guest should never do.
Nhưng anh chưa bao giờ nên đọc nó.
But I should never have read it.
Điều bạn không bao giờ nên xin lỗi.
Things you should never apologise for.
Bài học đó không bao giờ nên quên.
That lesson never should be forgotten.
Một nơi mày không bao giờ nên tới.
Somewhere you should never have come.
Tại sao bạn không bao giờ nên.
Why you should NEVER.
Lẽ ra tôi không bao giờ nên nói.
I never should have said.
Tôi không bao giờ nên làm điều này.
I should never have done this.
Nhưng họ không bao giờ nên cao hơn.
But they should never be higher.
Điều bạn không bao giờ nên làm.
What you should never do.
Bạn không bao giờ nên dùng thuốc ngủ.
You should never take sleep medication.
Không bao giờ nên ép trẻ con ăn.
We should never force a child to eat.
Tôi không bao giờ nên trở lại đây.
I never should have come back here.
Không bao giờ nên chọc giận rồng.
It was never wise to anger a dragon.
Một điều bạn không bao giờ nên làm.
Thing you should never do.
Điều bạn không bao giờ nên xin lỗi.
Things that we should never apologize for.
Chứ không bao giờ nên là giống cả.
And it should never be the same.
Tình cảm không bao giờ nên bắt buộc.
Affection should never be forced.