"Bao giờ tìm thấy" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bao giờ tìm thấy)

Low quality sentence examples

Họ biết nó họ sẽ không bao giờ tìm thấy.
She knows they will never find her.
Sẽ không bao giờ tìm thấy ai như em.
I will never find someone like you.
Họ biết nó họ sẽ không bao giờ tìm thấy.
They knew he would never find it.
Sau chiến tranh họ không bao giờ tìm thấy nhau.
After the war they never found each other.
Họ biết nó họ sẽ không bao giờ tìm thấy.
For what they know they will never find.
Họ chưa bao giờ tìm thấy đam mê của mình?
Because they never found their passion?
Anh chị đã bao giờ tìm thấy vàng chưa?
Have you ever found gold?
Mà người ta có thể không bao giờ tìm thấy.
People that may NEVER be found.
Để tôi không bao giờ tìm thấy đường về nhà.
And never letting me find the way home.
Leon sẽ bao giờ tìm thấy sự hài lòng?
Will he ever find contentment?
Họ biết nó họ sẽ không bao giờ tìm thấy.
He knows he will never find them.
Đa phần họ sẽ không bao giờ tìm thấy.
Most of them are never to be found.
Khác, ông sẽ không bao giờ tìm thấy phật.
Somewhere else, you will never find a buddha.
Leon sẽ bao giờ tìm thấy sự hài lòng?
Will humans ever find satisfaction?
Tôi sẽ không bao giờ tìm thấy trái tim mình.
I will never find my love.
Lưu trữ chứa tất cả các sách bao giờ tìm thấy.
The Archive contains all books ever found.
Họ sẽ không bao giờ tìm thấy chúng ta..
They would never find us..
Nhỡ tôi không bao giờ tìm thấy cô thì sao?
What if I never found you?
Nếu tôi không bao giờ tìm thấy ai thì sao?
What if I never find someone?
Tôi quên mất, nhưng tôi chả bao giờ tìm thấy.
I forgot, but I never find.