"Bay thử nghiệm" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bay thử nghiệm)

Low quality sentence examples

Bay thử nghiệm.
Flight Test.
PCB bay thử nghiệm thăm dò 2.
PCB samples flying probe test 2.
Bay thử nghiệm trực thăng SB> 1 Defiant.
NFAC tests SB>1 DEFIANT military helicopter.
Terrafugia Transition trong quá trình bay thử nghiệm.
The Terrafugia Transition in flight.
Quá trình bay thử nghiệm diễn ra tốt đẹp.
Flight testing is going well.
Chiếc trực thăng bị rơi khi đang bay thử nghiệm.
The helicopter crashed while it was on its test flight.
Nó sẽ tiến hành bay thử nghiệm trong năm tới.
He expects test flights next year.
Aero thường bay thử nghiệm khi không có ai xung quanh.
Aero employees frequently run test flights when no one else is around.
Một chiếc F- 35A bay thử nghiệm hồi tháng 3/ 2013.
The F-35A performs a test flight on March 28, 2013.
Nhưng chuyến bay thử nghiệm Demo- 1 này không mang theo người.
Called Demo-1, this test flight will not carry a crew.
Mẫu Transition của Terrafugia đã bay thử nghiệm thành công hồi năm 2012.
Terrafugia Transition: Terrafugia Transition was created in 2009 and it had its second successful test flight in 2012.
Gloster Javelin, có thể là một máy bay thử nghiệm bay tại Farnborough.
Picture- Gloster Javelin, probably a flight test aircraft, at Farnborough.
Chúng tôi mang một ít tới Indonesia cho một vài cuộc bay thử nghiệm.
We brought a few of these to Indonesia for the first few test flights.
ANT- 8 là một loại tàu bay thử nghiệm, do Tupolev thiết kế.
The ANT-8 was an experimental flying boat designed by Tupolev.