"Beebe" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Beebe)

Low quality sentence examples

Sau đó, vào năm 1936, nhà thám hiểm Charles William Beebe đã đeo đồng hồ Omega Marine khi đang ngồi trong một chiếc tiềm thuỷ cầu( loại cầu được đặt xuống biển sâu để quan sát sự sống dưới nước) đến độ sâu 14m ở bờ biển Bermuda.
Later, in 1936, explorer Charles William Beebe wore the Omega Marine watch while riding in a bathysphere(which was an unpowered sea submersible that was lowered into the ocean via a cable) to a depth of 14 meters off the coast of Bermuda.
Từ năm 1917, nhà tự nhiên học William Beebe đã tuyên bố rằng" một đại lục mới về sự sống vẫn còn chờ được khám phá, không phải trên mặt đất, mà nằm trên nó từ một đến hai trăm foot, có diện tích hơn hàng nghìn dặm vuông..
As long ago as 1917, U.S. naturalist William Beebe declared that"another continent of life remains to be discovered, not upon the Earth, but one to two hundred feet above it, extending over thousands of square miles.
nhà hải dương học William Beebe, nhà thám hiểm Bắc Cực Sir Ernest Shackleton.
an inspiration for such scientists and discoverers as engineer Simon Lake, oceanographer William Beebe, polar traveller Sir Ernest Shackleton.
Lịch sử của Highfield Hall có thể được truy nguyên từ 1878 và gia đình Beebe từ Boston, Massachusetts.
The history of Highfield Hall can be traced all the way back to 1878 and the Beebe family from Boston, Massachusetts.
Sự việc xảy ra sau khi khoảng 5.000 con chim hét cánh đỏ rơi xuống thành phố Beebe, bang Arkansas.
Up to 5,000 birds fell in the town of Beebe in central Arkansas.
Đầu thế kỷ XX, nhà tự nhiên học người Mỹ William Beebe vô tình được chứng kiến một cảnh lạ mắt trong khu rừng Guyana.
In the early part of the twentieth century, the American naturalist William Beebe came upon a strange sight in the Guyana jungle.
Trong đêm cuối cùng của năm 2011 vừa qua, hằng trăm chim sáo đen từ trời rơi xuống chết tại thành phố Beebe, Arkansas Hoa Kỳ.
On New Year's Eve in 2010, thousands of blackbirds fell dead from the sky in Beebe, Arkansas.
Trong đêm cuối cùng của năm 2011 vừa qua, hằng trăm chim sáo đen từ trời rơi xuống chết tại thành phố Beebe, Arkansas Hoa Kỳ.
On the last day of 2010, 1,000 blackbirds fell out of the sky, dead, in Beebe, Arkansas.
Nhờ những thuộc tính này, Marine đã rất thành công khi được những người tiên phong dưới nước sử dụng như William Beebe( lặn đến 14 mét) và Yves Le Prieur.
Because of these attributes, the Marine was successfully used by underwater pioneers such as William Beebe(up to 14 meters) and Yves Le Prieur.
Người từng đoạt giải Oscars Dion Beebe, người trước đây đã hợp tác với Marshall trong Chicago, Memoirs of a Geisha và Nine, đảm nhận vai trò nhà quay phim.
Academy Award-winner Dion Beebe, who previously collaborated with Marshall on Chicago, Memoirs of a Geisha, and Nine, served as cinematographer.
Những con chim két rơi xuống trong khu vực rộng khoảng 2km của thành phố Beebe và một cuộc kiểm tra cho thấy không phát hiện xác chim ở ngoài khu vực này.
The birds fell over a two-kilometre area, and an aerial survey indicated that no other dead birds were found outside of that area.
N Giới chức thành phố Beebe đã thuê một công ty chuyên xử lý rác thải tới để thu thập xác những con chim chết từ những khu vườn và mái nhà và xử lý chúng.
City authorities have hired a specialist waste-disposal firm to collect the dead birds from gardens and rooftops, and dispose of them.
Kể từ khi nhà thám hiểm William Beebe lặn xuống độ sâu trong một quả cầu kim loại vào những năm 1930, các nhà sinh học biển đã kinh ngạc trước số lượng và sự đa dạng của các.
Ever since explorer William Beebe descended into the depths in a metal sphere in the 1930s, marine biologists have been astounded by the number and diversity of glowing animals in the ocean.
Kể từ năm 1930, khi nhà tự nhiên học kiêm nhà đầu tư người Mỹ, William Beebe, lặn xuống độ sâu 243,8 m thì mọi tàu ngầm biển sâu đều được làm bằng kim loại, thường là thép hoặc titan.
Ever since 1930, when the American inventor and naturalist William Beebe sank to 800 feet in his“bathysphere,” every deep-sea sub has been made of metal, usually steel or titanium.
Giới chức bảo tồn động vật hoang dã Mỹ đang tiến hành điều tra, nhằm tìm ra nguyên nhân khiến hơn 1.000 con chim sáo chết và… rơi tự do xuống thị trấn Beebe ở bang Arkansas của nước này.
Wildlife officials are trying to determine what caused more than 1,000 blackbirds to die and fall from the sky over the Arkansas town.
Vị quan tòa, người có con trai từng chiến đấu ở mặt trận Thái Bình Dương trong Thế Chiến II, sau này thú nhận với phóng viên Katherine Beebe Pinkham của hãng AP rằng ngay từ đầu ông đã có thái độ thành kiến với Iva.
The judge, whose son had served in the Pacific during the war, later admitted to AP reporter Katherine Beebe Pinkham that he had been prejudiced against Iva from the start.
Trong khi tiểu thuyết, những cuốn sách được dựa trên một con ngựa thực và nông trại trên đảo Chincoteague, và Misty của Chincoteague Foundation được thành lập vào năm 1990, để bảo tồn Beebe Ranch và thiết lập một bảo tàng với kỷ vật từ bộ truyện.
While fictionalized, the books were based on a real horse and ranch on Chincoteague Island, and the Misty of Chincoteague Foundation was established in 1990, to preserve the Beebe Ranch and establish a museum with memorabilia from the series.
Kể từ khi nhà thám hiểm William Beebe lặn xuống độ sâu trong một quả cầu kim loại vào những năm 1930, các nhà sinh học biển đã kinh ngạc trước số lượng và sự đa dạng của các loài động vật phát quang trong đại dương.
Ever since explorer William Beebe descended into the depths in a metal sphere in the 1930s, marine biologists have been astounded by the number and diversity of glowing animals in the ocean.
Mọi người đang nhận ra điều đó" Beebe nói.
People are getting it,” Beebe said.
Đó thực sự là mục tiêu của chúng tôi," Beebe nói.
That's really what our goal is,” Beebe said.