"Biển bắc cực" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Biển bắc cực)

Low quality sentence examples

Quân đội Nga có kế hoạch sử dụng chiếc tàu đa nhiệm này cho nhiệm vụ tuần tra vùng biển Bắc Cực.
The Russian military plans to use the multipurpose ship for patrols of its Arctic waters.
Các mô hình phân tích cho thấy, băng biển Bắc Cực đang giảm với tốc độ gần 13% mỗi thập kỷ.
Models suggest that arctic sea ice is declining at a rate of nearly 13 percent per decade.
Nghiên cứu cho thấy, trong cả hai bộ mô phỏng, băng biển Bắc Cực đã giảm xuống mức thấp kỷ lục mới.
The research found that, in both sets of simulations, Arctic sea ice fell to a new record low.
Trái ngược với sự tan chảy của băng biển Bắc cực, băng biển xung quanh Nam Cực đang mở rộng vào năm 2013.
In contrast to the melting of the Arctic sea ice, sea ice around Antarctica was expanding as of 2013.
ngoài khu vực bờ biển gần biển Bắc Cực.
birds flying in and out of coastal areas bordering the Arctic Ocean.
Biển Bắc cực có tầm quan trọng quân sự khổng lồ, vì nó là con đường ngắn nhất nối Bắc Mỹ và Nga.
The Arctic Ocean is of huge military importance, as it's the shortest route between North America and Russia.
biển Bắc cực- Một tảng băng nổi.
In the Arctic Sea- An Ice Floe Adrift.
Diện tích biển Bắc Cực vào khoảng 107 km2.
The area of the Arctic Ocean is about 107 km2.
Biển Bắc Cực chứa băng biển theo mùa ở nhiều nơi.
Arctic seas contain seasonal sea ice in many places.
Biển Bắc cực được bao quanh bởi các lục địa.
The Arctic Ocean is surrounded by continents.
Và sự tan chảy gần đây của băng biển Bắc Cực.
And the recent melt of Arctic sea ice.
Biển Bắc Cực có thể dễ dàng chuyển thành một ngôi mộ nước.
The arctic sea can easily turn into a watery grave.
Biển Bắc cực khổng lồ, các loài Bắc cực sẽ được thay thế bằng.
Deep Arctic sea, Arctic species will be replaced by.
Tartar tiếp tục các hoạt động tại biển Bắc Cực trong suốt tháng 8.
Tartar continued to operate in the Arctic Ocean throughout August.
Ồ, có thể còn có cả dầu bên dưới biển Bắc Cực nữa.
Oh, and there may be oil under the arctic waters.
Băng biển Bắc Cực ở mức thấp kỷ lục thứ hai trong năm nay.
Arctic Pack ice second lowest on record this year.
Dọc phần lớn biển Bắc Cực, giờ đây chỉ còn dày hai mét băng.
Across most of the Arctic Ocean, there are now just a couple of meters of ice.
Gấu Bắc cực thường xuyên được phát hiện bơi lội ở Biển Bắc cực quanh Greenland.
Polar bears are regularly spotted swimming in the Arctic Sea around Greenland.
Băng biển Bắc Cực trong tháng 7 đã lập kỷ lục thấp là 7,6 triệu km2.
Arctic sea ice for July set a record low of 7.6 million square kilometres.
Băng biển Bắc Cực hiện giờ mỏng hơn 40 phần trăm so với những năm 1970.
Arctic sea ice is 40 percent thinner than it was in the 1970s.