"Bios setup" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bios setup)

Low quality sentence examples

Cài đặt chức năng trong BIOS- SETUP của máy tính.
Set the function at BIOS-SETUP of the computer.
bạn sẽ phải vào menu setup bios và thay đổi đổi thứ tự boot.
the internal hard drive, you will have to enter the BIOS setup menu and change the boot order.
Tất cả những tùy chọn có sẵn trong BIOS là do cấu hình qua tiện ích setup BIOS.
All available options in BIOS are configurable via the BIOS Setup Utility.
Trên các hệ thống, tất cả những gì cần phải thực hiện là nhập vào BIOS setup và kích hoạt chip TPM( thường đã phân biệt trong BIOS với tư cách là một chip bảo mật.
On most systems, all you need to do is enter the BIOS setup and enable the TPM chip(usually identified in the BIOS as a"Security Chip".
Khởi động lại máy tính và nhấn phím SETUP, BIOS hay BOOT.
Reboot the computer and press the SETUP, BIOS, or BOOT key.
Trình BIOS Setup.
Running BIOS Setup.
Thoát khỏi BIOS Setup.
Exit the BIOS Setup.
Làm sao vào BIOS Setup?
How to Run BIOS Setup?
Màn hình BIOS Setup xuất hiện.
The BIOS setup screen appears.
Phần BIOS setup sẽ xuất hiện.
The BIOS setup program will appear.
Nhấn DEL để vào BIOS Setup Utility.
Press the DEL to enter the BIOS Setup Utility.
Thực hành chạy chương trình BIOS setup.
Running the BIOS setup program.
Dòng nhắc password chỉ xuất hiện khi BIOS Setup chạy.
The password prompt will appear only when the BIOS Setup is run.
bạn phải vào trình BIOS setup.
you will have to enter the BIOS setup.
Để làm được điều này, bạn phải vào trình BIOS setup.
To do this you may need to go into the BIOS Setup.
Các phím F1 hoặc F2 sẽ giúp bạn vào BIOS Setup.
F1 or F2 key should get you into the BIOS.
thoát khỏi BIOS Setup.
Exit to exit BIOS Setup.
AHCI BIOS setup nên được thực hiện,
AHCI in the BIOS setup should be done,
I o Chỉ người quản trị hệ thống biết SVP mới có thể truy cập BIOS setup.
Only a system administrator who knows the SVP can access the BIOS Setup.
laptop cần một đĩa mềm để vào chương trình BIOS setup.
286 computers required a floppy disk to enter the BIOS setup.