BUỒN TẺ in English translation

dull
buồn tẻ
ngu si đần độn
xỉn
nhàm chán
đờ đẫn
xỉn màu
âm ỉ
tẻ nhạt
đần độn
mờ
drab
buồn tẻ
xám xịt
tẻ nhạt
nâu xám
dreary
ảm đạm
buồn tẻ
thê lương
buồn chán
buồn thảm
tedious
tẻ nhạt
buồn tẻ
nhàm chán
chán ngắt
chán ngán
buồn chán
humdrum
buồn tẻ
nhàm chán
lão humdrum
tẻ nhạt
monotonous
đơn điệu
buồn tẻ
tẻ nhạt
boring
mang
sinh
chịu
ra
sanh
khiêng
đã gánh
vác
con
dullness
xỉn màu
sự buồn tẻ
lu mờ
hôn trầm
sự nhàm chán
đờ đẫn
buồn chán
sự trì trệ
boredom
sự nhàm chán
buồn chán
chán nản
sự buồn chán
chán chường
sự buồn tẻ
sự
jantelagen
sự buồn bã
tẻ
bored
mang
sinh
chịu
ra
sanh
khiêng
đã gánh
vác
con

Examples of using Buồn tẻ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không có một trang nào buồn tẻ.
Not one page was boring.
NLD thường bắt đầu như một khu vực buồn tẻ, đỏ, lớn lên.
First, NLD looks like a dull, red, raised area.
Cuộc sống của hai người sẽ không bao giờ buồn tẻ.
Life between these two will never be dull.
Nhưng với một số người, đó thật là điều buồn tẻ.
But for some people, it's so boring.
Đó là lý do tại sao hình ảnh trông khá buồn tẻ.
So that's why the pictures are kind of boring.
Hãy nhớ rằng bộ não không chú ý đến những thứ buồn tẻ.
It would say The brain doesn't pay attention to boring things.
Đối với mình, như thế thật mệt mỏi và buồn tẻ".
For me, it was boring and long.".
Câu trả lời sẽ là: buồn tẻ.
One answer would be: very boring.
Cuộc sống không bao giờ buồn tẻ với Sully.
Life's never dully with Sully.
Nhưng tôi cảnh báo trước, tôi chỉ là công chức già buồn tẻ.
But I should warn you, I'm just a boring, old civil servant.
Uh, để ngồi trong im lặng trang trọng trong một bến tàu tối tăm buồn tẻ.
Uh, to sit in solemn silence in a dull, dark dock.
rất truyền thống, buồn tẻ.
very traditional, dour.
Khi nó buồn tẻ.
When it's dreary.
Chẳng có gì cho anh làm đâu Nó buồn tẻ.
It's boring. There's nothing for you to do.
Kể cả nếu nó buồn tẻ.
Even if it is boring?
Ừ, kể cả nếu nó buồn tẻ.
Yeah, even if it's boring.
Ai nói rằng Sapa buồn tẻ?
Who said SAP is boring?
Ý tôi là, nó khá buồn tẻ, phải không?
I mean, it's kind of boring, isn't it?
Mọi người hiểu sai về sòng bạc trực tuyến là nơi giải trí buồn tẻ do không có sự tương tác; tuy nhiên, địa điểm chơi trò chơi trực tuyến cũng là địa điểm xã hội.
People misunderstand online casinos as boring places of entertainment due to lack of interaction; however, online gaming sites are also social.
Đó là người bạn tốt nhất của bạn vào những ngày cô đơn và buồn tẻ khi bạn chỉ cần một cái gì đó để giữ cho mình giải trí.
It is you r best friend on those lonely and boring days when you just need something to keep yourself entertained.
Results: 814, Time: 0.0559

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English