"Buổi huấn luyện" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Buổi huấn luyện)

Low quality sentence examples

Bạn luôn có thể trì hoãn có buổi huấn luyện của bạn cho đến khi bạn đã sẵn sàng.
You can always delay having your coaching sessions until you are ready.
Nếu bạn và tôi có một buổi huấn luyện riêng, bạn sẽ hỏi tôi câu hỏi nào?
If you and I had a one-on-one coaching session, what questions would you ask me?
Cho phép đối với lũ lụt máu tối đa cho cơ bắp trong buổi huấn luyện cường độ cao.
Allowing for maximum blood flood to muscles during intense training sessions.
Nhiều buổi huấn luyện ngắn thường có hiệu quả hơn so với buổi huấn luyện kéo dài, đặc biệt đối với chó con từ 6 tháng tuổi trở xuống.
Multiple shorter training sessions are normally more successful than a long one, especially for dogs under 6 months old.
Buổi huấn luyện 1.
During the training 1.
Buổi huấn luyện slave.
Slave training exercises.
Buổi huấn luyện sẽ được diễn ra.
The training will take place.
Nền tảng cho một buổi huấn luyện tốt.
The Basics for a good training session.
Emrấtngạcnhiên khi chị nghỉ buổi huấn luyện của Jedi.
I'm surprised you took a break from Jedi training.
Buổi huấn luyện hôm nay đến đây là hết.
Training today to be here.
Các mục sư Nhật Bản tại buổi huấn luyện.
Japanese pastors at a training conference.
Ông không tham gia các buổi huấn luyện súng.
You missed all that gun training.
Buổi xem thứ hai theo sau buổi huấn luyện này.
Come see me after this training session.
Buổi huấn luyện được diễn ra ở sa mạc Negev.
The training was conducted in the Negev Desert.
Tại đây nhóm sẽ tham dự buổi huấn luyện đặc biệt.
There you will join a team for special training.
Bắt đầu buổi huấn luyện ngay trước khi cho chó con ăn.
Begin training sessions right before you feed your puppy.
Tôi tự nghĩ vậy khi bước đến buổi huấn luyện của tôi.
I thought to myself as I walked towards my training.
Lý tưởng là mỗi 30 đến 60 phút mỗi buổi huấn luyện.
The ideal is each 30 to 60 minutes per training session.
Họ sử dụng đạn đặc biệt cho những buổi huấn luyện này.
They use bullets specifically made for these training sessions.
Chị chưa bao giờ bỏ lỡ buổi huấn luyện hay họp nhóm.
I have never missed training or a race.