Low quality sentence examples
Buổi trưa đấy, anh Pettifer.
Tôi bị bắt vào buổi trưa.
Buổi trưa nắng cháy da.
Đường phố bận rộn buổi trưa.
Quán thường bán vào buổi trưa.
Cái nóng của buổi trưa hè.
Vé phạt trước buổi trưa!
Cứ mỗi ngày vào buổi trưa.
Tôi đến Sydney vào buổi trưa.
Ngắn vào buổi trưa, dài.
Phải cô tên là Buổi trưa.
Sau buổi trưa ngày mai.
Đoàn đến Paris vào buổi trưa.
Update tí buổi trưa nhé.
Tôi chụp hình vào buổi trưa.
Cửa hàng đóng cửa buổi trưa.
Đừng gọi Cappuccino sau buổi trưa.
Buổi trưa nhé, các tình yêu.
( Âm nhạc) Chào buổi trưa.
Chủ nhật và ngày lễ buổi trưa.