Examples of using Byte dữ liệu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bộ nhớ đệm đĩa có thể cải thiện đáng kể hiệu năng của các ứng dụng, vì việc truy cập một byte dữ liệu trong RAM có thể nhanh hơn hàng nghìn lần so với truy cập một byte trên đĩa cứng.
chỉ có thể chứa được 80 byte dữ liệu.
nó sẽ chặn một vài byte dữ liệu đầu tiên được gửi đến bảng sau khi kết nối được mở.
một giao dịch chỉ chứa được 80 byte dữ liệu.
một giao dịch chỉ chứa được 80 byte dữ liệu.
chỉ có thể chứa được 80 byte dữ liệu.
C4 có nghĩa là bit 4 từ byte dữ liệu C. Mỗi bit được đánh số từ 0 đến 7,
từ số nhận dạng duy nhất đến hàng nghìn byte dữ liệu.
Phương pháp mới cho phép lưu trữ thành công 100 byte dữ liệu trong vi khuẩn E. coli,
toàn vẹn của mỗi bit và byte dữ liệu được trao đổi.
Byte dữ liệu người dùng cho mỗi gói.
Khi 1 byte dữ liệu được nhận hoàn chỉnh.
Byte dữ liệu cho phép bởi xác lập IP.
Data Field: Chứa 0… 8 byte dữ liệu.
Một sector có thể chứa được 512 byte dữ liệu.
Các thẻ có thể mang tới 2.000 byte dữ liệu.
Một sector có thể chứa được 512 byte dữ liệu.
Có khả năng lưu trữ tổng cộng 64 byte dữ liệu.
Trong thực tế thì chỉ có byte dữ liệu đầu tiên đƣợc.
Chip thường là có khả năng chở 2.000 byte dữ liệu hoặc ít hơn.