Examples of using Cá nên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
không quá 25% tổng khối lượng cá nên được đưa vào bể cá cùng một lúc.
Cá nên được cho ăn 1- 2 lần một ngày( đối với cá trưởng thành,
nhiều đến tôm và đặc biệt chỉ gây độc với cá nên được dùng để diệt các loại cá tạp trong ao nuôi tôm.
Tuy nhiên, các vật liệu đã được phát triển để giảm tác động này lên tế bào và DNA của con người, và cá nên được hưởng lợi từ việc sử dụng các vật liệu tương tự.
người ta từng cho lợn ăn cá, nên nghêu từng được thêm vào món lợn xào để che đi mùi cá của thịt.
Trong bể cá nên sạch sẽ.
Các trang cá nên tham gia hiện nay.
Cá nên được cho ăn,
Ăn nhiều thịt vào bữa tối thì cá nên là lựa chọn của ngày hôm sau?
Nhưng sông còn có thuyền có cá nên có lẽ có những sông rất sâu… Đây.
Theo khuyến nghị toàn cầu, các sản phẩm cá nên được đặt trên bàn ít nhất hai lần một tuần.
Liều dùng để bổ sung dầu cá nên dựa trên lượng EPA
Vì người Trung Quốc đã cho gà ăn cá nên vị thịt gà không hề giống so với KFC của Mỹ.
Liều dùng để bổ sung dầu cá nên dựa trên lượng EPA
Liều dùng để bổ sung dầu cá nên dựa trên lượng EPA
Người nuôi cá nên xem xét các giai đoạn mặt trăng khi chọn khi nào và ở đâu, đến điểm.
Cá nên được nấu chín cho đến khi thịt ở giữa là không có màu đục.
Cá nên được cho ăn thường xuyên như một thức ăn bổ sung mỗi ngày.
Chị ấy bảo muốn ăn gỏi cá nên em đi mua.