"Các cá nhân và tổ chức" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Các cá nhân và tổ chức)

Low quality sentence examples

Phần mềm truyền thông thay đổi cách thức các cá nhân và tổ chức làm các hoạt động hàng ngày của họ.
Software and communications change the way individuals and organizations do their daily activities.
Các cá nhân và tổ chức cần phải nắm rõ về những thay đổi này để thực hiện theo quy định.
Regulated individuals and entities must be aware of these changes to ensure compliance with the new laws.
Là phần của Bộ tư pháp, cung cấp tên tuổi các cá nhân và tổ chức có liên quan với Nga.
The second, from the Russian Ministry of Justice, gives the names of individuals and organizations linked to Russia.
MDRI cung cấp dịch vụ xây dựng năng lực cho các cá nhân và tổ chức thông qua các khóa đào tạo ngắn.
MDRI provides capacity building services to individuals and organisations through short-term training courses.
Các cá nhân và tổ chức sau đây không có quyền thành lập
The following organizations and individuals shall not be entitled to establish
Đào tạo trong SANROMAN mất 25 năm để cung cấp giá trị cho các cá nhân và tổ chức thông qua đào tạo.
Training in SANROMAN took 25 years to provide value to individuals and organizations through training.
Xúc tiến dịch vụ xác lập quyền sở hữu trí tuệ cho các cá nhân và tổ chức của Đại học Huế.
Promote and service established intellectual property rights for individuals and organizations of Hue University.
Leonard cho rằng có nhiều bước mà các cá nhân và tổ chức có thể thực hiện để tránh tình trạng kiệt sức.
Leonard says there are steps individuals and organisations can take to prevent burnout.
Chính phủ nắm rất nhiều thông tin về các cá nhân và tổ chức nhờ tất cả dữ liệu họ thu thập được.
Governments normally know a lot about individuals and organizations because of all the data they collect.
xác định trách nhiệm của các cá nhân và tổ chức.
tackling the issue and determining the responsibility of individuals and organisations.
Phương Tây có thể áp đặt trừng phạt các cá nhân và tổ chức bị xem là xâm phạm độc lập của Ukraine.
The West could impose sanctions on individuals and entities viewed as subverting Ukraine's independence.
Các cá nhân và tổ chức cũng có thể có được trang web lưu trữ từ các nhà cung cấp dịch vụ thay thế.
Individuals and organizations may also obtain Web page hosting from alternative service providers.
Tại sao các cá nhân và tổ chức được trao giải Nobel được gọi là người đoạt giải Nobel( Nobel Laureates)?
Why are the individuals and organisations awarded a Nobel Prize called Nobel Laureates?
Toàn bộ mạng lưới được duy trì bởi các cá nhân và tổ chức được gọi là Bitcoin Miner, tức thợ đào bitcoin.
The entire network is maintained by individuals and organizations referred to as Bitcoin Miners.
Thư đánh giá cao tình yêu của Hanbok được trao cho các cá nhân và tổ chức đã truyền bá hanbok ra nước ngoài.
The Letter of Appreciation for Love of Hanbok is given to individuals and organizations that have spread hanbok to foreign countries.
Nó cũng trở nên cần thiết hơn khi các cá nhân và tổ chức cố gắng tìm đường đi qua những điều chưa biết.
It also becomes more necessary as individuals and organisations attempt to navigate their way through the unknown.
Chúng tôi luôn muốn lắng nghe ý kiến từ các cá nhân và tổ chức có nguyện vọng làm việc cùng chúng tôi.
We are always happy to hear from people and organisations that are interested in working with us.
Các cá nhân và tổ chức có thể thấy.
Individuals and organizations could find.
Các cá nhân và tổ chức có quan tâm.
People and organizations interest me.
Giải thưởng được trao cho các cá nhân và tổ chức.
The award is given to individuals and organisations.