"Các công cụ nợ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Các công cụ nợ)
Did you mean "Các công cụ họ" or "Các công cụ mà" ?

Low quality sentence examples

bao gồm một loạt các công cụ nợ cố định và lãi suất thả nổi được giao dịch quốc tế, chuyển đổi, chứng quyền và cổ phần.
floating rate debt instruments, convertibles, warrants, and equities.
quỹ sẽ đầu tư vào các công cụ nợ có chủ quyền,
the Fund would invest in sovereign debt instruments, money market mutual funds
Độc giả hỏi tôi liệu Paul Krugman có đúng rằng thâm hụt không phải là vấn đề cũng như không phải là vấn đề việc in tiền vô độ để mua các công cụ nợ của Kho bạc làm tài chính thâm hụt.
Readers ask me if Paul Krugman could be correct that deficits don't matter and that neither does printing endless reams of money with which to purchase the Treasury's debt instruments that finance the deficits.
Điểm mấu chốt của các tổ chức như vậy là để đánh giá khả năng thanh toán, các công cụ nợ, giá trị thị trường,
The crux of suchlike organizations is to assess solvency, debt instruments, market value, quality of asset management,
Cổ phiếu thực tế ETF Trust- một đơn vị của công ty fintech tập trung vào tiền điện tử- đã đệ trình một đề xuất cho một quỹ giao dịch trao đổi( ETF) sẽ đầu tư vào một danh mục đầu tư bao gồm cả các công cụ nợ có chủ quyền và tương lai Bitcoin( BTC.
Reality Shares ETF Trust- a unit of crypto-focused fintech firm Blockforce Capital- has filed a proposal for an exchange-traded-fund that would invest in a portfolio which includes both sovereign debt instruments and Bitcoin futures.
sẽ đầu tư vào một danh mục đầu tư bao gồm cả các công cụ nợ có chủ quyền và tương lai Bitcoin( BTC.
Capital- initially filed a proposal for an ETF, that would invest in a portfolio which includes both sovereign debt instruments and Bitcoin(BTC) futures.
Mảng các công cụ nợcác mối quan hệ tài chính tồn tại trong các nền kinh tế dựa trên fiat hiện nay phức tạp hơn nhiều so với trong ngành công nghiệp mật mã đang nổi, mặc dù ngành công nghiệp có thể sẽ thấy các thẻ nợ thương mại khác( như mã BFX của Bitfinex) theo thời gian.
The array of debt instruments and financial relationships that exist in fiat-based economies is currently much more complex than that in the emerging crypto-industry, though the industry will likely see more tradeable debt tokens(such as Bitfinex's BFX token) as time goes on.
vì chúng thường trao quyền của nhà đầu tư so với cổ phiếu và các công cụ nợ.
some utility tokens as such, since they often confer investor rights comparable to shares and debt instruments.
số dư 0,2% chuyển sang các công cụ nợ khác tính bằng đồng peso.
peso-denominated government securities and just 0.2% went to other peso-denominated debt instruments.
Thị trường cho các công cụ nợ giao dịch.
The market for trading debt instruments.
Các công cụ nợ khác thỏa mãn những điều kiện sau.
Other debt instruments, which satisfy following conditions.
Các công cụ nợ khác có thời hạn còn lại 10 năm.
Other debt instruments with the remaining term of 10 years.
Các công cụ nợ khác thỏa mãn tất cả những điều kiện sau.
(d) Other debt instruments that meet both of the following criteria.
Trả tiền để mua cổ phần hay các công cụ nợ của các doanh nghiệp khác.
Cash payments to purchase shares, or debt instruments of other companies.
Khám phá cách thức giao dịch mới với các công cụ nợ hàng đầu của chúng tôi.
Discover a new way of trading with our range of leading debt instruments.
Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ có thể so sánh với các công cụ nợ chất lượng cao dài hạn.
The internal rate of return is comparable to long term high quality debt instruments.
Các loại tiền tệ khác trong mạng Ripple là các công cụ nợ( tức là nợ), và tồn tại ở dạng số dư.
The other currencies in the Ripple network are debt instruments(i.e. liabilities) and exist in the form of balances.
Tiền cũng có thể bị phá hủy thông qua việc phát hành các công cụ nợ dài hạn và vốn cổ phần của ngân hàng.
Money can also be destroyed through the issuance of long-term debt and equity instruments by banks.
Hàng tỷ đô la hiện nay được gắn lên các công cụ nợ, hứa sẽ trả lại với khoản tiền ít hơn lúc đầu tư.
Trillions of dollars are now tied up in debt instruments that promise to return less than the invested principal.
Quỹ hỗ tương thị trường vốn ngắn hạn( money market funds) đầu tư vào các công cụ nợ ngắn hạn( dưới một năm.
Money Market Funds- invest purely in short-term debt instruments(one year or less.