"Các cơ sở nghiên cứu" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Các cơ sở nghiên cứu)

Low quality sentence examples

HMRI là công ty mới nhất trong danh sách các cơ sở nghiên cứu y tế mà Lamborghini đang hợp tác trong các dự án khác nhau.
HMRI is the latest in a list of medical research facilities with which Lamborghini is collaborating on various projects.
Hiện nay, Probiotics cho IBS khó chịu và các triệu chứng đang được nghiên cứu chặt chẽ tại các cơ sở nghiên cứu trên khắp thế giới.
Currently, probiotics for IBS discomfort and symptoms are being studied closely at research facilities around the world.
Đột nhập vào các cơ sở nghiên cứu bí mật và vũ khí bảo vệ nghiêm ngặt để nâng cấp các công cụ hủy diệt của bạn.
Break into secret research facilities and heavily guarded weapon stashes to upgrade your tools of destruction.
Vì vậy, Kia có các cơ sở nghiên cứu, trung tâm thiết kế và hoạt động lắp ráp ở Bắc Mỹ, Châu Âu và Châu Á.
So Kia has research facilities, design centres and assembly operations in North America, Europe and Asia.
Indonesia hiện đang đại tu hệ thống giáo dục của họ, với mục tiêu cung cấp giáo dục đẳng cấp thế giới và các cơ sở nghiên cứu.
Indonesia is currently overhauling their education system, with the goal of providing world class education and research facilities.
Một quan hệ đối tác đặc quyền cũng đã được thiết lập với các cơ sở nghiên cứu lớn như S ynchroton SOLEIL ở Pháp và ELETTRA ở Ý.
A privileged partnership has also been established with great research facilities such as Synchroton SOLEIL in France and ELETTRA in Italy.
Với các giáo sư nổi tiếng của chúng tôi và các cơ sở nghiên cứu hiện đại, HKUST luôn đẩy mạnh
With our renowned professors and state-of-the-art research facilities, HKUST is always driving major technological
Các cơ sở nghiên cứu Nam Cực cung cấp tiện nghi sinh hoạt và vui chơi giải trí cho khoảng 3.000 nhân viên những người ghé thăm mỗi năm.
The Antarctic research base living and entertainment amenities for roughly 3,000 staff who visit each year.
Được thành lập vào năm 2011, các cơ sở nghiên cứu Đô Giang Yển của Giant Panda chuyên tái hòa nhập những con gấu vào trong hoang dã.
Founded in 2011, the Dujiangyan Research Base of Giant Panda Breeding specialises in re-introducing the bears into the wild.
Một khi bạn đã tiến tới MMU, bạn sẽ được hưởng lợi từ kết quả đầu tư 350 triệu bảng trong các cơ sở nghiên cứu và giảng dạy.
Once you have progressed to MMU, you will benefit from the results of a £350 million investment in research and teaching facilities.
Medicalchain sẽ kết nối các cơ sở nghiên cứu với những người dùng để có cơ sở dữ liệu sức khoẻ và được sử dụng trong các nghiên cứu..
Medicalchain will connect research institutions with users who are willing to have their health data used in studies in a health data marketplace.
Em đã làm nó cân bằng trong lúc triệu hồi vì vậy nó sẽ được gửi đến các cơ sở nghiên cứu tại trụ sở chính Tào Tháo..
I made the equation during the summoning so it will be sent to the research facility at the main headquarters Cao Cao..
Các cơ sở nghiên cứu Canada thu hút hàng ngàn nhà nghiên cứu nước ngoài mỗi năm
Canadian research facilities attract thousands of foreign researchers each year and are helping to make Canada a
WHO cho biết, đang theo dõi sát sao tiến triển của một loạt các cơ sở nghiên cứu, bao gồm 3 cơ sở trên do Cepi tài trợ.
It says it is following the progress of a number of research facilities, including the three supported by Cepi.
Helium được sử dụng trong máy quét MRI, các cơ sở nghiên cứu hạt nhân, và cho các nhiệm vụ công nghiệp cụ thể như phát hiện rò rỉ.
Helium is used in MRI scanners, nuclear research facilities, and for specific industrial tasks such as leak detection.
Các cơ sở nghiên cứu quốc tế công nhận Phòng thí nghiệm quốc gia Brookhaven( BNL) nằm gần khuôn viên trường và được quản lý bởi SBU.[-.
The internationally recognized research facility of Brookhaven National Laboratory(BNL) is located nearby its campus and is managed by SBU.
Các cơ sở nghiên cứu nổi tiếng trước đây như Bell Labs
At famed research facilities of yore, such as Bell Labs
Với các cơ sở nghiên cứu tiên tiến
With its state-of-the-art research facilities and academic excellence,
Thiết bị siêu âm Hielscher được sử dụng trong các cơ sở nghiên cứu nhiên liệu
Hielscher ultrasonic devices are used in fuel research facilities and processing plants for the ultrasonication of mineral
Bạn sẽ được hưởng lợi từ các cơ sở nghiên cứu hiện đại, cũng như cam kết của chúng tôi về sự xuất sắc trong giảng dạy và học tập.
You will benefit from our modern research facilities and our commitment to excellence in teaching and learning.