"Các chode" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Các chode)

Low quality sentence examples

Các chode nghĩ… và không ít.
The chode thinks… and does little.
Các chode phàn nàn về tình yêu.
The chode complains about love.
Các chode nghĩ học trò chơi là sai.
The chode thinks learning game is wrong.
Các chode là ngây thơ về tình dục.
The chode is naïve about sex.
Các chode làm những gì phụ nữ muốn cậu ấy.
The chode does what women want him to.
Các chode nghĩ rằng ông sẽ giành chiến thắng qua đau khổ.
The chode thinks he will win through heartbreak.
Các chode cũng có thể trở thành‘ Captain Save A Hồ' loại.
The chode can also become the‘Captain Save A Ho' type.
Các chode không chấp nhận rủi ro thực cá nhân mà làm cho anh ta cảm thấy trần truồng và dễ bị tổn thương.
The chode doesn't take real personal risks that make him feel naked and vulnerable.
Các chode nghĩ anh ấy có‘ trò chơi tự nhiên' vì cô gái cho anh ta mắt đôi khi ông ấy đang làm cửa hàng tạp hóa.
The chode thinks he's got‘natural game' because girls give him the eye sometimes when he's doing groceries.