"Các cuộc thập tự chinh" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Các cuộc thập tự chinh)

Low quality sentence examples

Đây là thời gian của các cuộc Thập tự chinh trong thời Trung Cổ- thế giới hình 200- năm va chạm giữa châu Âu và phương Đông.
It is the time of the Crusades during the Middle Ages- the world shaping 200-year collision between Europe and the East.
Nó diễn ra vào thời điểm các cuộc Thập tự chinh, và miêu tả thái độ của các tầng lớp nông dân hướng về nhau và giàu có.
It takes place at the time of the Crusades, and depicts the attitudes of the wealthy and the peasant classes toward one another.
Người châu Âu đã có khái niệm về vũ khí nhồi thuốc súng qua các cuộc Thập tự chinh vài năm trước đó, theo trang tin Smithsonian.
Europeans likely were introduced to gunpowder weaponry during the Crusades a few years earlier, according to the Smithsonian.
Trong nước, tất cả các Kitô hữu được kêu gọi để hỗ trợ các cuộc Thập Tự Chinh qua lời cầu nguyện, ăn chay, và bố thí.
On the home front, all Christians were called to support the Crusades through prayer, fasting, and alms.
Người Ki tô giáo đã có các cuộc thập tự chinh- thánh chiến,
Christians have crusades- a jihad, a religious war- and kill thousands of people,
nơi có những nhà thờ nhà tròn liên quan đến các cuộc Thập tự chinh, vài bãi biển đẹp.
also known as the"rock" island, home of the fabled roundhouse churches connected to the crusades, and some excellent beaches.
Trong các cuộc Thập tự chinh, người Maron tái lập mối quan hệ với Nhà thờ Công giáo La Mã và khẳng định sự hiệp thông của họ với Rôma.
Amid the Crusades, the Maronites re-set up contact with the Roman Catholic Church and stated their fellowship with Rome.
Từ thời của Cộng hòa Amalfi và trong các cuộc thập tự chinh, những con ngựa địa phương của khu vực bị lai tạo với các con ngựa phương Đông.
From the time of the Republic of Amalfi and during the crusades, the local horses of the area were influenced by Oriental blood.
Nguồn gốc của các cuộc thập tự chinh nói chung, và đặc biệt là của cuộc Thập tự chinh đầu tiên vẫn còn đang được tranh cãi giữa các sử gia.
The causes of the Crusades in general, and particularly of the First Crusade, is widely debated among historians.
Các cuộc thập tự chinh được biết đến nhiều nhất là các chiến dịch ở Đông Địa Trung Hải nhằm phục hồi Đất Thánh khỏi sự cai trị của người Hồi giáo.
The most commonly known Crusades are the campaigns in the eastern Mediterranean aimed at recovering the Holy Land from Muslim rule.
Bất chấp sự thành công của các cuộc thập tự chinh, Alexios còn phải đẩy lùi nhiều cuộc xâm phạm của người Seljuq vào lãnh thổ đế chế năm 1110- 1117.
In spite of the success of the First Crusade, Alexios also had to repel numerous attempts on his territory by the Seljuqs in 1110- 1117.
Tầm quan trọng của thành phố giảm sau các cuộc thập tự chinh, và đôi khi nó bị tràn ngập bởi Bedouin tìm kiếm đồng cỏ vào mùa hè cho đàn của họ.
The importance of the city decreased after the Crusades, and it was occasionally overrun by Bedouins seeking pasture in the summer for their flocks.
Cụm từ“ Baphomet” đã xuất hiện sớm nhất vào năm 1098, trong các cuộc thập tự chinh, cụm từ lại bị hiểu sai nghĩa từ cụm từ“ Mohammet.
The word“baphomet” appears as early as 1098, during the crusades, perhaps as a corruption or misunderstanding of the name“Mohammet.
chỉ được phục hồi trở lại vào thời điểm các cuộc thập tự chinh xuất hiện.
banking was abandoned throughout Western Europe and did not re-emerge until the beginning of the Crusades.
người Hồi giáo và thực hiện các cuộc thập tự chinh tại Bắc Phi.
King Sebastiáo decided to make war upon the Muslims and crusade in north Africa.
Như nhiều quốc gia Hồi giáo khác, các cuộc thập tự chinh thường bị bóp méo để thuyết phục người Hồi
As is the case in many Muslim countries, the Crusades have often been distorted in order to convince Muslims that Christians want to destroy them
Những lời khẩn cầu của ông để nhờ Tây Âu giúp chống lại người Thổ cũng là những chất xúc tác có khả năng đóng góp vào sự triệu tập các cuộc Thập tự chinh.
His appeals to Western Europe for help against the Turks were also the catalyst that likely contributed to the convoking of the Crusades.
Sinh viên, học sinh được dạy rằng các cuộc Thập tự chinh là‘ chiến tranh xâm lược',
Students were taught that the Crusades were"wars of aggression, not defense"
Kết thúc các cuộc Thập tự chinh ở Trung Đông.
End of Crusades in the Middle East.
Tại sao ông Obama so sánh các cuộc Thập tự chinh với ISIS?
Why Did Obama Compare the Crusades to ISIS?