CÁC GIÁM MỤC in English translation

bishop
giám mục
đức cha
ngài
ĐGM
GM
episcopal
giám mục
tân
eppiscopal
giám mục giám mục
bishops
giám mục
đức cha
ngài
ĐGM
GM
prelates
vị giám chức
vị giám mục
ngài
vị
đức hồng y

Examples of using Các giám mục in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tài liệu, dài 85 trang, được các giám mục trên toàn thế giới sử dụng trong việc chuẩn bị cho thượng hội đồng năm 2014 và 2015.
The document, which spans 85 pages, is to be used by bishops around the world in preparing for the 2014 and 2015 synods.
Ngôi làng thuộc về các giám mục Kraków và được quản lý như một phần của các điền
The village belonged to the bishops of Kraków and was administered as part of the Sławków estates until 1790,
Ngài sẽ gặp các giám mục từ khắp nơi trên toàn thế giới đương đầu với cuộc khủng hoảng lạm dụng.
He will meet with bishops from across the globe to confront the abuse crisis.
Diaconus được đặt lên“ để phục vụ các giám mụccác linh mục” và không nên tiếm quyền của các vị ấy.
The deacon was placed"at the service of the bishop and the priests" and should not impinge on the functions of the latter.
Nói cách khác, tái khẳng định sự cần thiết phải được các Giám mục thống nhất trong việc áp dụng các quy tắc, không chỉ đơn giản là chỉ dẫn.
In other words, reaffirming the need for bishops to be united in the application of parameters that serve as rules and not simply indications.
Tôi gần gũi với dân chúng và các giám mục và tất cả những ai tận tụy với lợi ích của mọi người và với sự chung sống hòa bình.
I am close to the population and to the bishops and to all those who work for the good of the people and for peaceful coexistence.
hơn ai hết, các Giám mục chúng tôi ý thức về giới hạn trong khả năng
more than anyone else, we- your bishops- are aware of the limit of our ability
Các Giám Mục đã nhắc nhở người dân nước này rằng“ Hôn nhân là quan trọng- hãy suy tư trước khi bạn thay đổi nó”.
As the bishops have said to all voters:“Marriage is important- Reflect before you change it.”.
Đức Thánh cha Phanxicô đề nghị các bạn trẻ hãy cho ngài, các giám mục, các linh mục biết về niềm hy vọng, sự đấu tranh và ngay cả sự phê bình của họ.
Pope Francis has asked young people to tell him, their bishops and pastors about their hopes and struggles and even their criticisms.
Xắp xếp các chuyến viếng thăm ad limina( các giám mục thường xuyên đến Roma mỗi năm năm);
Handling ad limina visits(regular visits to Rome by bishops every five years);
ĐGH Phanxicô: Các giám mục không hiểu về linh mục của mình dẫn đến Giáo hội bị suy yếu.
Pope Francis: Bishops who do not know their priests weaken the Church.
Đã từng xảy ra là các giám mục trên khắp thế giới đề nghị được giúp đỡ để cho việc này được hoàn thành ở cấp độ địa phương”, Ngài nói.
It has been often asked for by bishops all over the world to help us to get this done at the local level," he said.
Sau Thánh lễ, Đức Thánh Cha sẽ gặp gỡ các giám mục Albania trong bữa ăn trưa tại Tòa Khâm Sứ Tòa Thánh.
After Mass, the Holy Father will meet with the Bishops of Albania for lunch at the Apostolic Nunciature.
Uy quyền thuộc về các giám mục, là những gì họ làm theo Phúc âm,
The only authority that belongs to the bishops is what they have according to the Gospel, or by divine right,
Một chủ đề quan trọng được các giám mục thảo luận là chủ đề về sự hiện diện của giới trẻ trong lãnh vực thể thao.
An important topic discussed by the bishops was that of the presence of the young in the sports sector.
Các giám mục và linh mục loại này là nhân viên nhà nước, thường bị tín hữu khinh bỉ.
These bishops and priests were state employees, often despised by the faithful.
Nhưng có lẽ các giám mục và linh mục của chúng ta đã không có cơ hội để nghe những lời này.
But perhaps our bishops and priests did not have the opportunity to hear these words….
đó là chỗ của các Giám mục của Bayeux và Lisieux
it is the seat of the Bishop of Bayeux and Lisieux
Các Giám mục và Ðức tin của Giáo Hội Công Giáo Hy Lạp và những người thuộc Giáo Hội Công Giáo theo nghi lễ Latinh đã bị bách hại và cầm tù.
All the Bishops and faithful of the Greek-Catholic Church and those of the Latin-rite Catholic Church were persecuted and imprisoned".
Thư Gửi Các Giám Mục của Giáo Hội Công Giáo Iuvenescit Ecclesia, 15 tháng 5, 2016, 12- 18.
Letter to the Bishops of the Catholic Church Iuvenescit Ecclesia, 15 May 2016, 12-18.
Results: 4597, Time: 0.0385

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English