"Các hiện tượng tự nhiên" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Các hiện tượng tự nhiên)
Tiếp sau thiên văn học, các hiện tượng tự nhiên khác cũng đã được chứng minh là tuân theo một số quy tắc khoa học nhất định.
Following the example of astronomy, it was found that other natural phenomena also obeyed definite scientific laws.Mô phỏng thường là rất khó khăn vì hầu hết các hiện tượng tự nhiên có số lượng gần như vô hạn các tham số gây ảnh hưởng.
Simulation is extremely difficult because most natural phenomena are subject to an almost infinite number of influences.Theo sau những ví dụ về thiên văn, các hiện tượng tự nhiên khác cũng được phát hiện là tuân theo các định luật khoa học xác định.
Following the example of astronomy, it was found that other natural phenomena also obeyed definite scientific laws.Tuy nhiên, chúng ta sẵn sàng tin là có một Đấng có khả năng điều khiển các hiện tượng tự nhiên theo những cách siêu nhiên như vậy.
We are inclined, however, to believe that there is One who is capable of manipulating natural phenomena in such supernatural ways.Năm trước, các nhà khoa học Mỹ đã thành công trong việc tạo ra cực quang nhân tạo với mục đích nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên.
Last year, scientists in the US semi-successfully tried to produce an artificial aurora for the purpose of studying the natural phenomenon.Điều này dường như có ý nghĩa hơn khi khoa học đã xác thực rằng các hiện tượng tự nhiên xảy ra theo những giai đoạn của Mặt trăng.
This seems to make sense, since science has affirmed that natural occurrences happen according to the phases of the moon.Tường thuật truyền thống giải thích các hiện tượng tự nhiên thông qua biểu tượng; thường liên quan đến các vị thần của các nền văn hóa cổ đại.
Traditional narrative that explains natural phenomena through symbolism and metaphor- often involves the gods of ancient cultures.Đầu tiên là âm thanh của các hiện tượng tự nhiên như sóng biển đổ vào bờ,
The first is the sound of natural phenomena such as ocean waves crashing onto the shore,Người cổ đại đã bắt đầu để tái tạo các hiện tượng tự nhiên bằng cách đổ bình nước, thường rất lạnh, trên mình trong khi tắm, rửa.
Ancient man began to reproduce these natural phenomena by pouring jugs of water, often very cold, over themselves after washing.Chương trình interuniversity Thạc sĩ Địa lý cung cấp một đào tạo toàn diện trong cách tiếp cận không gian để xã hội và/ hoặc các hiện tượng tự nhiên.
The interuniversity Master's programme in Geography offers a comprehensive training in spatial approaches to social and/or natural phenomena.Thay vào đó, họ tuyên bố với công chúng rằng đó là“ các hiện tượng tự nhiên” và“ các thiết nghiên cứu thời tiết tầm cao.
So they explained the aircraft sightings by saying they were"natural phenomena" and"high-altitude weather research..số lượng lớn các vụ cháy rừng không thể được quy cho mùa khô hoặc các hiện tượng tự nhiên.
Institute for Space Research(INPE), the large number of wildfires can't be attributed to the dry season or natural phenomena alone.Theo Viện nghiên cứu không gian quốc gia( INPE), số lượng lớn các vụ cháy rừng không thể được quy cho mùa khô hoặc các hiện tượng tự nhiên.
The space agency INPE said a large number of wildfires cannot be attributed to the dry season or only to natural phenomena.Tất cả mọi vật đang tồn tại cũng như các hiện tượng tự nhiên của trái đất đều được bắt nguồn từ những thay đổi và hình thái của trái đất.
Living things as well as all the natural phenomena of the earth originate mainly from the changes and the form of earth.hiểu biể các hiện tượng tự nhiên dựa trên bằng chứng thực nghiệm từ quan sát.
focuses on the description, prediction, and understanding of natural phenomena based on empirical evidence from observation and experimentation.IPCC cũng nghiên cứu sự biến đổi các hiện tượng tự nhiên như bức xạ mặt trời
The IPCC also concludes that variations in natural phenomena such as solar radiation and volcanism produced mostMô tả được các hiện tượng tự nhiên.
How can I describe natural phenomena;Tượng thời tiết và các hiện tượng tự nhiên khác.
Severe weather and other natural phenomena.Các hiện tượng tự nhiên theo bóng hắn mọi nơi hắn đi.
Phenomenal nature shadows him wherever he goes.Người ta gán những nguyên nhân siêu nhiên cho các hiện tượng tự nhiên.
People who provide supernatural explanations to natural phenomena.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文