"Các khoáng chất khác" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Các khoáng chất khác)
Đường sữa lactose còn giúp cơ thể bạn hấp thu một lượng lớn các khoáng chất khác, chẳng hạn magne và kẽm.
Lactose also helps your body absorb a number of other minerals, such as magnesium and zinc.sắt và các khoáng chất khác.
iron and other minerals.Lựu là một nguồn giàu chất sắt đáng ngạc nhiên và các khoáng chất khác rất quan trọng cho quá trình tạo máu.
Pomegranate are a surprisingly rich source of iron and other minerals which are important for the blood building process.Phần còn lại là hỗn hợp của polyhalite và các khoáng chất khác, làm cho muối có màu hồng rất đặc trưng.
The rest is a mix of polyhalite and other minerals, which give the salt its characteristic pink hue.Lúa mì, vàng, và các khoáng chất khác đã trở thành các ngành xuất khẩu bổ sung vào cuối những năm 1800.
Wheat, gold, and other minerals became additional export industries towards the end of the 1800s.Actinium chủ yếu có trong uranium, nhưng cũng có trong các khoáng chất khác, mặc dù với số lượng nhỏ hơn nhiều.
Actinium is mostly present in uranium-containing, but also in other minerals, though in much smaller quantity.có chức năng sinh lý so với các khoáng chất khác.
in animal metabolism and has physiological functions comparing to other minerals.chứa nồng độ natri clorua rất cao cùng với các khoáng chất khác.
saltier than oceans and contains very high concentration of sodium chloride along with other minerals.Cho đến những năm 1880, nơi đây bắt đầu phát triển vượt bậc khi vàng và các khoáng chất khác được tìm thấy.
Until the 1880s, it began to boom when gold and other minerals were found.magiê và các khoáng chất khác.
magnesium and other minerals.Hấp thụ quá nhiều kẽm có thể cản trở khả năng hấp thụ các khoáng chất khác của cơ thể, đặc biệt là đồng.
Taking too much zinc can interfere with your body's ability to absorb other minerals, especially copper.axit béo và các khoáng chất khác.
fatty acids, and other minerals.có thể gây mất cân bằng trong các khoáng chất khác.
can be harmful and may cause an imbalance in other minerals.Magiê và các khoáng chất khác hấp thụ vào cơ thể được sử dụng như" ion" và lưu hành khắp cơ thể qua máu.
Magnesium and other minerals absorbed into the body are utilized as“ions” and circulated throughout the body via the blood.Hoặc họ sử dụng các viên nén potash hoặc các khoáng chất khác để tạo ra phốt pho, cũng nhờ phản ứng với nước.
And they apply granules of potash or other minerals to produce phosphorus, also in reaction to water.Các khoáng chất khác nhau có những lợi ích khác nhau, vì vậy không có khoáng
Different minerals have different benefits so no mineral can be termed as more beneficialNếu có một sự tích tụ của sắt và các khoáng chất khác, thì cần phải được loại bỏ bằng polyphosphate và/ hoặc clo.
If there's a buildup of iron and other minerals, it needs to be removed with polyphosphate and/or chlorine.trong các giếng địa phương là nước mặn và chứa các khoáng chất khác.
the water in the river and in local wells is saline and contains other minerals.Các khoáng chất khác nhau có những lợi ích khác nhau, vì vậy không có khoáng chất có thể được gọi là có lợi hơn hoặc ít có lợi hơn các khoáng chất khác.
Different minerals have many different benefits, so any one mineral cannot be called more or less important or useful than than another othe mineral.Nature' s Life Kelp sử dụng tảo bẹ Iceland để cung cấp cho bạn một liều lượng iốt lành mạnh và các khoáng chất khác.
Nature's Life Kelp uses Icelandic kelp to provide you with a healthy dosage of iodine and other minerals.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文