CÁC LINH KIỆN in English translation

components
thành phần
linh kiện
bộ phận
tố
cấu phần
thành tố
component
thành phần
linh kiện
bộ phận
tố
cấu phần
thành tố

Examples of using Các linh kiện in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Y một cách riêng biệt khi các linh kiện được hạ xuống
locks the X and Y axes when the components are lowered
Những động cơ như vậy làm cánh tay của robot hoặc các linh kiện của máy photocopy và máy in chuyển động.
Such motors move the arms of robots or the components of photocopy machines and printers.
Smartphone bị chậm theo thời gian, đó chỉ là một việc không may do tuổi thọ của các linh kiện bên trong.
Smartphones do slow down over time, that's just an unfortunate fact due the lifespan of the components inside them.
Kết hợp với lý thuyết chương 2 là phân tích sơ đồ khối trên main Laptop nhằm xác định các linh kiện trên mainboard một cách sâu hơn, qua đó phân tích và chuẩn đoán được một số phần căn bản trên mainboard Laptop.
Combined with the theory of Chapter 2 is the analysis of the block diagram on the main Laptop to identify the components on the motherboard deeper, thereby analyzing and diagnosing some basic parts on the mainboard Laptop.
Vào năm 2009, anh Ming Kunpeng đã bị ung thư bạch cầu sau 2 năm làm việc lau chùi các linh kiện điện tử bằng benzene ở một nhà máy hồi đó dưới sự sở hữu của công ty Hà Lan ASM International.
In 2009, Ming Kunpeng was diagnosed with leukemia after two years of wiping electronic component parts with benzene in a factory then owned by the Dutch company ASM International.
Từ năm 2010, chính phủ và ngành tư nhân đã gia tăng dự trữ đất hiếm và các linh kiện sử dụng chúng,
Since 2010, the government and private industry have built up stockpiles of rare earths and components that use them, according to Eugene Gholz,
AF40 Máy móc 3 trục CNC EDM được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực sản xuất khuôn mẫu cho các linh kiện điện tử, tự động hóa, công nghệ thông tin và truyền thông, đồ dùng gia đình….
AF40 Three axis CNC EDM machinery is widely used in the field of mould production for electronic component, automation, information and communication technology, household appliances….
đặc biệt khi chúng tôi sản xuất và mua các linh kiện cho các dự án thức ăn chăn nuôi rất lớn do SKIOLD cung cấp.
we have had a need to establish extra space in Sæby, especially when we produce and purchase components for the very large feed projects supplied by SKIOLD.
là đối tác sản xuất các linh kiện điện tử của Samsung như: ITSWELL, COMETECH, DUCKSUNG,….
investors- foreign component suppliers, who are their electric component manufacturing partners such as: ITSWELL, COMETECH, DUCKSUNG, etc.
Bước 2: Gắn linh kiện- Sau khi ra khỏi máy in dán hàn, PCB sẽ được tự động gửi đến máy chọn và nơi các linh kiện hoặc IC sẽ được gắn trên các miếng đệm tương ứng trong tác động của lực dán hàn.
Step 2: Components Mounting- After coming out of solder paste printer, PCB will be auto-sent to pick-and-place machine where components or ICs will be mounted on corresponding pads in the effect of tension of solder paste.
chẳng hạn như các linh kiện điện tử,
such as electronic components, pressing work-pieces,
Tất nhiên, Apple dùng các bản hợp đồng để tận dụng lợi thế giá của các linh kiện như chip flash NAND,
Of course, Apple uses contracts to lock in the price of such components as Nand flash, so it may not be
Nâng cấp, quản lý và duy trì tất cả các linh kiện bên trong máy tính có thể trở thành một công việc khó khăn cho cả người mới cũng như những người kì cựu trong việc tự lắp máy.
Upgrading, managing, and maintaining all of the components inside a computer can be a daunting task for both new builders and veterans alike.
Việc sản xuất các linh kiện từ Hệ thống Xây dựng Công nghiệp này cũng là một phần trong nỗ lực để đảm bảo rằng tất cả các tòa nhà sử dụng các linh kiện này đều là những công trình xanh.
Production of the components from this Industrialized Building System is also part of the effort to make sure that all the buildings that use the components are green ones.
một nhà cung cấp lớn các linh kiện cho các thiết bị trên, đã áp dụng các hạn chế bằng hợp đồng nhằm loại các đối thủ cạnh tranh khỏi thị trường.
said"We suspect that Broadcom, a major supplier of components for these devices, has put in place contractual restrictions to exclude its competitors from the market.
Câu chuyện của Bose bắt đầu với câu chuyện của một chàng trai đam mê điện tử, thích tháo tung các linh kiện, tìm hiểu cách chúng hoạt động và mơ một ngày sáng chế ra sản phẩm của riêng mình.
Bose's story begins with the one of an electronics enthusiast who likes to unleash the components, find out how they work and dream a day of inventing their product.
Các linh kiện làm nên sản phẩm như iPhone có khả năng được sản xuất
Components that make up products such as the iPhone are typically made in different countries before being assembled in one location
họ đã xác định các linh kiện dễ bị ảnh hưởng bởi bức xạ nhất và đặt các giới hạn liên quan điều kiện hoạt động của chúng.
detectors inside a computer, they identify the components that are most vulnerable to radiation and set limits for their operating conditions.
Tôi chắc chắn đồng ý rằng một số yếu tố trong giá thành xuất phát từ các linh kiện và quy trình sản xuất… nhưng tầm quan trọng của chúng không theo trình tự như vậy.
I certainly accept that some elements of the cost came from the components and the manufacturing process… but not to that order of magnitude.
Điều này cho thấy sự hợp nhất giữa người với AI là điều không tưởng, nhất là khi điều đó tương đương với việc thay thế hoàn toàn bộ não bằng các linh kiện AI”, cô tiếp tục.
This suggests a human merger with AI is ill-conceived- at least, if what is meant by that is the eventual total replacement of the brain with AI components,” she continued.
Results: 560, Time: 0.0216

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English