Examples of using Các mục tiêu của tổ chức in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ đặt mình trước nhóm để tạo sự tiến bộ và động viên nhóm hoàn thành các mục tiêu của tổ chức sản xuất( doanh nghiệp).
nhóm để đáp ứng các mục tiêu của tổ chức.
Trong truyền thông tổ chức, nhiệm vụ chính của truyền thông nội bộ là thúc đẩy nhân viên làm việc hòa thuận để đạt được các mục tiêu của tổ chức.
có thể thờ ơ với các mục tiêu của tổ chức hoặc xí nghiệp.
đe dọa trừng phạt để khiến họ hoàn thành các mục tiêu của tổ chức.
Lãnh đạo cần tạo ra và duy trì môi trường nội bộ để có thể hoàn toàn lôi cuốn mọi người tham gia để đạt được các mục tiêu của tổ chức.
quản lý con người vì các mục tiêu của tổ chức hoặc lợi ích kinh tế.
Lập kế hoạch là việc tạo ra một quy trình có tính hệ thống để thực hiện các mục tiêu của tổ chức.
trong đó tạo ra sự chú ý đáng kể đến các mục tiêu của tổ chức.
Quản lý là tìm kiếm các nguồn lực phù hợp, và làm việc với và thông qua những người khác để hoàn thành các mục tiêu của tổ chức…[-].
Ngoài ra, trong một thị trường toàn cầu, những người có kỹ năng và năng lực quản lý dự án đặc biệt là chìa khóa để đạt được các mục tiêu của tổ chức và khả năng cạnh tranh.
Tác động của sự không chắc chắn này lên các mục tiêu của một tổ chức chính là“ rủi ro”.
Việc tích hợp tiêu chuẩn này với các tiêu chuẩn khác, phổ biến nhất là ISO 9001 có thể hỗ trợ hơn nữa việc hoàn thành các mục tiêu của tổ chức.
Tác động của sự không chắc chắn này lên các mục tiêu của một tổ chức chính là“ rủi ro”.
Tuy nhiên, cả hai dạng viễn cảnh đều phảI cần hỗ trợ các mục tiêu của tổ chức.
Họ nên tạo và duy trì môi trường bên trong nơi mọi người có thể tham gia đầy đủ vào việc đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Cơ cấu một hệ thống để đạt được các mục tiêu của tổ chức theo cách hiệu lực và hiệu quả nhất.
Bảo đảm các mục tiêu của tổ chức gắn kết với nhu cầu và kỳ vọng khách hàng.
Nếu nhân viên phải bị sa thải, những người không tuân thủ các mục tiêu của tổ chức để tồn tại sẽ là những ứng cử viên có khả năng bị chấm dứt.