Low quality sentence examples
Vì vậy, họ xuất khẩu sang các nước nghèo.
Afghanistan ở trong số các nước nghèo nhất thế giới.
Giải pháp công nghệ dành cho các nước nghèo.
Sự phát triển của các nước nghèo có thể là.
Điều này cũng tương tự với các nước nghèo.
G8 cam kết giảm nợ cho các nước nghèo.
Đó không phải chỉ là chuyện của các nước nghèo.
Ở các nước nghèo, điều đó dễ dàng hơn nhiều.
IMF lập quỹ vay mới cho các nước nghèo.
Điều này đặc biệt quan trọng đối với các nước nghèo.
WB cảnh báo rủi ro nợ tại các nước nghèo.
Điều này đặc biệt quan trọng đối với các nước nghèo.
Dân của các nước giàu được chuyển sang các nước nghèo.
Điều này đặc biệt quan trọng đối với các nước nghèo.
Điều này đặc biệt nguy hại cho các nước nghèo hơn.
Nhưng tỷ lệ này gia tăng ở các nước nghèo hơn.
Tại sao World Bank phải hỗ trợ các nước nghèo?
Tỉ lệ trung bình này ở các nước nghèo là 28.
EU: Mỹ đã ngăn cản kế hoạch giúp các nước nghèo.
Các nước nghèo cũng được hưởng lợi từ thương mại.