"Các ngành công nghiệp công nghệ cao" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Các ngành công nghiệp công nghệ cao)

Low quality sentence examples

Kinh tế Ireland chuyển đổi kể từ thập niên 1980, từ một nền kinh tế chủ yếu là nông nghiệp trở thành một nền kinh tế trí thức hiện đại tập trung vào các ngành công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ.
The Irish economy has transformed since the 1980s from being predominantly agricultural to a modern knowledge economy focused on high technology industries and services.
Là cửa ngõ chính cho các ngành công nghiệp công nghệ cao, Boston là điểm chưa khai thác đáng chú ý nhất từ Hàn Quốc với nhu cầu ngày càng tăng nhanh ở châu Á”, Jackson từ Korean Air phát biểu.
As a major gateway for high tech industries, Boston is the most popular unserved point from Korea with the rapidly growing demand to Asia,” Korean Air's Jackson said.
GD& TĐ- Chính phủ Nhật vừa thông báo, các ngành công nghiệp công nghệ cao sẽ được thêm vào danh sách các ngành kinh doanh mà quyền sở hữu nước ngoài đối với các Công ty Nhật Bản bị giới hạn.
JAPAN'S government said yesterday that high-tech industries will be added to a list of businesses for which foreign ownership of Japanese firms is restricted.
Trong thập niên 1980, Singapore bắt đầu nâng cấp các ngành công nghiệp công nghệ cao, như lĩnh vực chế tạo lát bán dẫn,
During the 1980s, Singapore began to upgrade its industries to higher-technology industries, such as the wafer fabrication sector, in order to compete with its neighbours which
Đối với châu Âu, việc tự phát triển các trang thiết bị đồng nghĩa với sự tái sinh các ngành công nghiệp công nghệ cao trong lĩnh vực xây dựng máy bay, cũng như lợi nhuận sang được chuyển sang cho châu Âu.
For Europe, the development of homegrown equipment means the revival of its own high-tech industries in the field of aircraft construction, as well as the transfer of the profit center to Europe itself.
xuất khẩu quan trọng các kim loại quý hiếm cần thiết trong các ngành công nghiệp công nghệ cao.
in the early 21st century became an important producer and exporter of rare metals needed in high-technology industries.
Vì vậy, điều quan trọng là Chính phủ phải có chính sách bồi dưỡng nguồn nhân lực kỹ thuật và chuyên môn cần thiết cho các ngành công nghiệp công nghệ cao, mặc dù việc này cần có thời gian và nguồn vốn.
It is important for the government to dedicate itself to nurture technical personnel and specialists for high-tech industries even if that will take considerable time and budget.
Do đó, nhiều chuyên gia kinh tế và nhân sự đã bày tỏ sự quan ngại về tình trạng thiếu nhân lực chất lượng cao dù một lượng tiền đầu tư lớn đã được đổ vào các ngành công nghiệp công nghệ cao.
Therefore, many economics and human resources experts has expressed serious concern about the lack of competence due to the fact that a large amount of money has been poured into high-tech industries.
Đó là một sự tương phản rõ rệt với của Intel lực lượng lao động trực tiếp rằng, giống như nhiều của các ngành công nghiệp công nghệ cao, được trả lương cao,
That's a stark contrast to Intel's direct workforce that, like much of the tech industry, is highly paid, overwhelmingly male(75.9%)
Tính trên căn bản bình quân đầu người, thì Nhật vẫn giàu hơn gấp chín lần so với Trung Quốc, và Nhật có hạm đội hải quân lớn nhất châu Á và có các ngành công nghiệp công nghệ cao, tiên tiến nhất.
On a per capita basis, Japan remains nine times richer than China, and it possesses Asia's largest naval fleet and its most advanced high-tech industries.
trong khi cần đặt nền tảng cho việc chuyển đổi sang các ngành công nghiệp công nghệ cao hơn.
impact when manufacturing jobs are lost, while laying the groundwork for the transition to more tech-heavy industries.
Đối với các ngành công nghiệp công nghệ cao( ví dụ,
For high tech industries(e.g., the manufacture of laptop computers
Bắc Kinh sẽ tập trung vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, năng động
Beijing will focus on dynamic, high-tech industries and withdraw from ordinary manufacturing,
Naperville là một trung tâm cho các ngành công nghiệp công nghệ cao, nghiên cứu và trụ sở công ty.
Naperville is a centre for high-technology industries, research, and corporate headquarters.
Nhưng vẫn rất khó có khả năng chính quyền Trump- vốn đã đảo ngược chính sách gây hấn tương tự đối với công ty Trung Quốc ZTE năm ngoái- sẽ từ bỏ nỗ lực bóp nghẹt các ngành công nghiệp công nghệ cao của Trung Quốc.
But it remains highly unlikely that his administration-- which reversed a similarly aggressive policy toward the smartphone company ZTE last year-- will abandon its efforts to strangle China's high-tech industries.
xử lý nước và các ngành công nghiệp công nghệ cao khác.
water processing and other high tech industries.
Đây là giao thức tầng cao hơn CAN được ưa thích trong tự động hóa, hệ thống điều khiển chuyển động và các ngành công nghiệp công nghệ cao khác và cung cấp năng lượng cho một số giải pháp công nghiệp sáng tạo nhất thế giới.
It is the preferred CAN bus higher-layer protocol in automation, motion control systems, and other high-tech industries and powers some of the world's most innovative industrial solutions.
Tôi đã làm việc một số người trong chính phủ( tại US Census Bureau) và trong các ngành công nghiệp công nghệ cao( tại Microsoft Research),
I have worked some in government(at the US Census Bureau) and in the tech industry(at Microsoft Research), and I know that there is lots of exciting
Chi nhánh chính của nền kinh tế là các ngành công nghiệp công nghệ cao và khu vực dịch vụ.
The main sectors of the economy are high-tech industries and the service sector.
Các ngành công nghiệp công nghệ cao cũng rất quan trọng,
High-technology industries are also important,