"Các nghiên cứu trên người" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Các nghiên cứu trên người)

Low quality sentence examples

Chúng ta cần thêm các nghiên cứu trên người để có đủ bằng chứng mạnh mẽ khẳng định rằng uống trà rooibos có thể ngăn ngừa sự phát triển của ung thư.
Studies in humans need to be carried out to provide stronger evidence that drinking rooibos tea can actually prevent cancer growth.
Các nghiên cứu trên người chưa phát hiện ra rằng acesulfame kali làm tăng lượng đường trong máu hoặc insulin, nhưng các nghiên cứu về sử dụng lâu dài đang thiếu( 16.
Human studies that did not detect acesulfame increased blood sugar or insulin but no studies on long-term use.
Tuy nhiên, tất cả các nghiên cứu trên người là số nhỏ( 13- 37 đối tượng)
Unfortunately, all of the human studies were small(13-37 subjects) and short-term(1-4 weeks),
Các nghiên cứu trên người chỉ ra cách
Human studies explain that genetically modified(GM)
FDA cũng yêu cầu các công ty sản suất GBCAs thực hiện các nghiên cứu trên người và động vật để đánh giá thêm độ an toàn của các thuốc đối quang từ này.
The FDA is also requiring manufacturers of GBCAs to conduct human and animal studies to further assess the safety of these contrast agents.
FDA cũng yêu cầu các công ty sản suất GBCAs thực hiện các nghiên cứu trên người và động vật để đánh giá thêm độ an toàn của các thuốc đối quang từ này.
In addition, the FDA has required that manufacturers of GBCAs conduct human and animal studies to further assess the safety of these contrast agents.
Trong khi anh Moses vẫn còn tiếp tục các nghiên cứu trên người bệnh, thì ở Mỹ, bác sĩ thú y Maureen McMichael đã dùng đường trị thương cho động vật trong nhiều năm.
While Murandu continues his research on human patients, across the Atlantic US veterinarian Maureen McMichael has been using this healing method on animals for years.
FDA cũng yêu cầu các công ty sản suất GBCAs thực hiện các nghiên cứu trên người và động vật để đánh giá thêm độ an toàn của các thuốc đối quang từ này.
FDA also announced that GBCA makers must conduct human and animal studies to further assess the safety of gadolinium contrast agents.
điều quan trọng là các nghiên cứu trên người được thực hiện để xác minh những phát hiện này.
animal studies appear very promising, it's important that human studies are conducted to verify these findings.
Kết quả các nghiên cứu trên người và động vật cho thấy, tảo biển Nhật giúp giảm huyết áp,
Summary Animal and human studies show that wakame may help reduce blood pressure levels, but more research is
Các nghiên cứu trên người cũng cho thấy axit béo chuỗi ngắn,
Human studies also suggest that short-chain fatty acids, especially butyrate,
Các nghiên cứu trên người và động vật chỉ ra
Summary Human and animal studies indicate that ginger can promote fullness,
Trong các nghiên cứu trên người, việc dùng acetyl- L- carnitine hàng ngày giúp đảo ngược sự suy giảm chức năng não liên quan đến bệnh Alzheimer và các bệnh não khác( 32, 33, 34.
Human studies indicate that taking acetyl-L-carnitine daily helps reverse the decline in brain function associated with Alzheimer's and other brain diseases(32, 33, 34.
được tìm thấy trong các nghiên cứu trên người, nhưng cũng có trong các tế bào gan.
the mice's lymph nodes, as was found in human studies, but also within liver cells.
Tuy nhiên, họ lưu ý rằng mối liên hệ này đã chứng minh khó khăn trong việc xác nhận trong các nghiên cứu trên người, vì thuốc cho bệnh chàm có thể ảnh hưởng đến nguy cơ ung thư.
However, they note that this association has proven difficult to confirm in human studies, as medication for eczema may influence cancer risk.
Trước đây, một số các nghiên cứu trên người cho thấy các thuốc opioid làm tăng nguy cơ nhiễm trùng ở bệnh nhân nằm viện sau khi phẫu thuật, trong quá trình điều trị bỏng hoặc điều trị ung thư.
Previous human studies have shown that opioid medications increase the risk for infection in hospitalized patients after surgery or during treatment for burns or cancer.
Mặc dù kết quả nghiên cứu rất ấn tượng, điều quan trọng cần lưu ý là tất cả các nghiên cứu trên người đều nhỏ
Though their results are impressive, it's important to note that all of the human studies were small
Mặc dù kết quả nghiên cứu rất ấn tượng, điều quan trọng cần lưu ý là tất cả các nghiên cứu trên người đều nhỏ
Although their results are impressive, it is important to note that all human studies were short
Các nghiên cứu trên người và động vật cho thấy rằng glycine ảnh hưởng đến các chất dẫn truyền
Human and animal studies have shown that glycine affects neurotransmitters in a way that promotes better quality sleep,
Các nghiên cứu trên người phát hiện ra rằng nó làm tăng hoạt động
Studies in humans have found that it increases the activity of natural killer cells,