"Các nghiên cứu trong tương lai" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Các nghiên cứu trong tương lai)

Low quality sentence examples

Cô cho rằng các nghiên cứu trong tương lai nên cố gắng xác định những khác biệt cá nhân để đáp ứng với châm cứu..
She suggests future studies should try to identify individual differences in response to acupuncture.
Các nghiên cứu trong tương lai nên xem xét các thành viên của cộng đồng nói chung ở các độ tuổi khác nhau, Bourassa nói.
Future studies should look at members of the general community in varying age ranges, Bourassa says.
Đối với George Otto Gey, việc đó đơn giản là thu thập các tế bào và giữ chúng cho các nghiên cứu trong tương lai.
To George Otto Gey, it was simple: collect the cells and propagate them for future research.
Friedman, người không tham gia vào nghiên cứu, cho biết phát hiện này" mở nhiều cánh cửa" cho các nghiên cứu trong tương lai.
Friedman, who was not involved in the new study, said the findings"open many doors" for future research.
Chương trình này cung cấp nền tảng lý tưởng cho các nghiên cứu trong tương lai, chẳng hạn như trong chương trình tiến sĩ của chúng tôi.
This programme provides the ideal foundation for future research, such as in our PhD programme.
Các nghiên cứu trong tương lai là cần thiết để đánh giá sự an toàn và hiệu quả của Ritalin trong thời gian điều trị lâu hơn.
Future studies are necessary to assess the safety and efficacy of Ritalin for longer treatment durations.
Cần có các nghiên cứu trong tương lai để phát hiện sự khác biệt tỷ lệ tử vong giữa terlipressin và các phương pháp điều trị khác.
Future studies will be required to detect potential mortality differences between terlipressin and other therapeutic approaches.
Việc tìm ra những mảnh ghép này sẽ rất quan trọng cho các nghiên cứu trong tương laicác chiến lược chữa cháy rừng, cô nói.
Finding these pieces of the puzzle will be critical for future studies and wildfire fighting strategies, she says.
Các nghiên cứu trong tương lai là cần thiết để phân tích hậu quả lâu dài của việc mắc bệnh tiểu đường loại 2 từ thanh thiếu niên.
Future studies are needed to analyse the long-term consequences of having type 2 diabetes in youth.
mô buồng trứng của rùa được thu thập phục vụ cho các nghiên cứu trong tương lai.
is being investigated and the turtle's ovarian tissue was collected for future research.
Nhóm nghiên cứu khuyến nghị, các nghiên cứu trong tương lai nên tìm hiểu xem NSAIDs nào là an toàn nhất trong trong thời gian bị ARI.
The team recommends that future studies investigate which NSAIDs are safest to use during an ARI.
Các nghiên cứu trong tương lai sẽ xác định liệu có phát xạ nguy hiểm khi điện thoại ở chế độ im lặng hoặc ở chế độ chờ.
Future studies will determine if there is dangerous emission when the phone is in silent or standby mode.
Posso cho biết đây là một lĩnh vực hứa hẹn cho các nghiên cứu trong tương lai, và các nhà nghiên cứu khác cũng đồng tình như vậy.
Posso says it's a promising area for future studies to investigate- and other researchers agree.
Palanisami nói rằng kết quả này cung cấp nền tảng cho các nghiên cứu trong tương lai về tác động sức khỏe của việc vô tình ăn phải nhựa.
Palanisami says the results provide a foundation for future studies on the health impacts of inadvertently ingesting plastic.
Tuy nhiên, các nhà khoa học hi vọng các nghiên cứu trong tương lai sẽ làm sáng tỏ rằng lí thuyết của họ có đúng hay không.
Still, the scientists hope that future investigations will reveal whether or not their theory is correct.
Các nghiên cứu trong tương lai chúng tôi sẽ nghiên cứu ảnh hưởng trên các đối tượng thừa cân hoặc béo phì để thấy rõ kết quả hơn.
In future research we will investigate the effect on overweight or obese subjects in whom the effect may be even more evident..
Tuy nhiên, các nghiên cứu trong tương lai rất tốn kém để thực hiện
However, prospective studies are expensive to run and it's difficult to
Ông Rambukkana hy vọng các nghiên cứu trong tương lai sẽ nghiên cứu sâu hơn nữa về cách thức vi khuẩn bệnh phong biến đổi các tế bào Schwann.
Rambukkana hopes that future studies will shed more light on how the leprosy bacterium transforms Schwann cells.
để lại nhiều chi tiết hơn cho các nghiên cứu trong tương lai.
puts into sharper focus what we knew, and leaves open more details for future research.
Nếu được khẳng định trong các nghiên cứu trong tương lai, thông tin này có tiềm năng được sử dụng để định hướng các quyết định điều trị, cô nói.
If confirmed in future studies, this information could potentially be used to guide treatment decisions, she said.