"Các nhà nghiên cứu bệnh học" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Các nhà nghiên cứu bệnh học)
Các nhà nghiên cứu bệnh học về lời nói và ngôn ngữ thường được gọi vào khi có vấn đề về nói, ăn hoặc nhận thức.
Speech and language pathologists are often called in when there is a problem with speech, eating or cognition.Ứng dụng này cũng được sử dụng rộng rãi bởi các nhà nghiên cứu bệnh học về lời nói khi họ làm việc với trẻ em đang nhận dịch vụ nói.
This app is also widely used by Speech Pathologists as they work with children who are receiving speech services.Sau khi lấy mẫu thận, nó được gửi đến các nhà nghiên cứu bệnh học được đào tạo đặc biệt,
After the kidney sample is taken, it is sent to specially trained pathologists who will readviệc chờ đợi kết quả từ các nhà nghiên cứu bệnh học thường rất mất thời gian.
during surgery is sometimes difficult and waiting for results from pathologists is often time-consuming.Một khi các nhà nghiên cứu bệnh học đã xác nhận chẩn đoán ung thư,
Once the pathologist has confirmed the diagnosis of cancer, further investigations areCác nhà nghiên cứu bệnh học pháp y có thể dựa trên các biến đổi hoá học
Forensic pathologists can use the physical and chemical transformations that occur in the body after the deathCác nhà nghiên cứu bệnh học nói ngôn ngữ cũng có thể dạy cho trẻ sử dụng các thiết bị truyền thông như máy tính và bộ tổng hợp giọng nói, nếu giao tiếp gặp khó khăn.
Speech-language pathologists can also teach your child to use communication devices, such as a computer and voice synthesizer, if communication is difficult.Phát hiện này có liên quan đến sự an toàn trong cấy ghép cơ quan, cũng như giúp các nhà nghiên cứu bệnh học xác định thời điểm lúc chết chính xác hơn- thậm chí đến từng phút.
This discovery could have implications for the safety of organ transplants as well as help pathologists pinpoint a time of death more precisely, perhaps to within minutes of the event.Bạn cũng cần phải tham gia Hiệp hội các nhà nghiên cứu bệnh học và ngôn ngữ học ngôn ngữ Canada
You will also need to join the Canadian Association of Speech-Language Pathologists and Audiologists and you may need to register with a regulatory body, depending on whatCác nhà nghiên cứu bệnh học cuối cùng có thể sử dụng loại vi khuẩn này để dĩ độc trị độc,
Pathologists may eventually be able to use this bacterium to fight fire with fire, so to speak,Các mẫu sinh thiết được kiểm tra dưới kính hiển vi bởi các nhà nghiên cứu bệnh học, những người cố gắng dự đoán từ sự xuất hiện của họ xem liệu bộ sưu tập tế bào này có khả năng tiếp tục giết chết người đàn ông hay không.
The biopsy samples are examined under the microscope by pathologists, who try to predict from their appearance whether this collection of cells is likely to go on to kill the man.Chỉ số IU là một phép đo tiêu chuẩn được sử dụng bởi các nhà nghiên cứu bệnh học để đảm bảo tính nhất quán từ phòng thí nghiệm đến phòng thí nghiệm và được coi là chính xác hơn so với" số lượng đầu" đơn giản của RNA virus.
An IU is a standard measurement used by pathologists to ensure consistency from lab to lab and is considered more accurate than a simple"head count" of viral RNA.Các nhà nghiên cứu bệnh học thú y là các bác sĩ thú y chuyên chẩn đoán bệnh thông qua việc kiểm tra mô động vật
Veterinary pathologists are doctors of veterinary medicine who specialize in the diagnosis of diseases through the examination of animal tissue and body fluids.[1] Like medical pathology, veterinary pathology is divided into two branches,Điều đáng ngạc nhiên là các bác sĩ của các nhà nghiên cứu bệnh học phát hiện ra những người nghiện rượu,
What surprise of doctors pathologists revealing of alcoholics who died from alcohol poisoning,cuốn sách này sẽ giúp các nhà nghiên cứu bệnh học ngôn ngữ, bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng và học viên trong các chuyên ngành đó có được các kỹ năng cần thiết để giúp họ mở rộng các thực hành của họ để kết hợp các thủ tục hình thanh quản trong bối cảnh lâm sàng.
this book will help speech-language pathologists, otolaryngologists, and trainees in those specialties acquire the necessary skills to enable them to expand their practices to incorporate laryngeal imaging procedures in the clinical setting.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文