"Các nhà toán học" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Các nhà toán học)

Low quality sentence examples

Các nhà toán học khác mau chóng tán thành rằng điều này là đúng.
Other mathematicians swiftly agreed that this was correct.
Tôi đã nói rằng các nhà toán học cho rằng điều này là không thể.
I said that mathematicians thought that this was impossible.
Ý kiến của các nhà toán học về vấn đề này không thống nhất.
The opinion of the savants on this issue is not united.
Nếu chúng ta lấy nó từ các nhà toán học, không thể đánh bại Roulette.
If we take it from the mathematicians, it is impossible to beat Roulette.
Các nhà toán học, nhạc sĩ và nghệ sĩ cũng sử dụng Tỷ lệ vàng.
Mathematicians, musicians and artists also use the Golden Ratio.
Các nhà toán học chứng minh các thứ
Mathematicians prove things,
Các nhà toán học trong thời cổ đại cũng bắt đầu nhìn vào lý thuyết số.
Mathematicians in ancient times also began to look at number theory.
Các nhà toán học không đếm cừu,
Mathematicians do not count sheep;
Các nhà toán học Ấn Độ cũng có nhiều đóng góp quan trọng trong hình học..
Indian mathematicians also made many important contributions in geometry.
Định lý Gödel đảm bảo sẽ luôn luôn có công việc cho các nhà toán học.
Gödel's theorem ensured there would always be a job for mathematicians.
Suốt hàng trăm năm, các nhà toán học đã phải vật lộn với điều này.
Mathematicians for several hundred years had to really struggle with this.
Các nhà toán học tìm ra cách dự đoán thành công trong kinh doanh triển lãm.
Mathematicians work out how to predict success in show business.
MS và Ph. D. chương trình sản xuất các nhà toán học nghiên cứu hàng đầu.
The M.S. and Ph.D. programs produce leading research mathematicians.
Các nhà toán học làm tất cả công việc tốt nhất của họ vào lúc họ 40.
Mathematicians do all their best work by the time they're 40.
Các nhà toán học thường coi xác suất 1/ 10^ 50 là không đáng kể.
Mathematicians usually consider 1 chance in 10^50 as negligible.
Một số tiếp tục vẫn là thách thức cho đến hôm nay cho các nhà toán học.
Some even continue to this day to remain a challenge for mathematicians.
Vậy điều gì khiến nó hấp dẫn các nhà toán học trên thế giới đến vậy?
So what is it about this that has so intrigued mathematicians the world over?
Kết quả này đủ mới để làm bối rối các nhà toán học của thời gian đó.
This result was sufficiently innovative as to confound the majority of mathematicians of the time.
Một số nhóm các nhà toán học đã xác minh rằng bằng chứng của Perelman là chính xác.
Several teams of mathematicians have verified that Perelman's proof is correct.
Một số nhóm các nhà toán học đã xác minh rằng bằng chứng của Perelman là chính xác.
Several teams of mathematicians verified that Perelman's proof was correct.