"Các nhóm chủng tộc" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Các nhóm chủng tộc)

Low quality sentence examples

Và trong khi thiểu số ở Mỹ có sức khỏe kém hơn, nhiều sự khác biệt là bởi sự chênh lệch về thu nhập giữa các nhóm chủng tộc và dân tộc..
And while minorities in the US have poorer health, much of the difference is accounted for by disparities in income among racial and ethnic groups.
họ không nên tham gia với số lượng lớn bởi không hòa hợp các nhóm chủng tộc.
the new community and they should not be attended in large numbers by inharmonious racial groups.
Thứ hai, sự đồng cảm dường như ít nhạy cảm hơn với sự đau khổ của mọi người từ các nhóm chủng tộc hoặc ý thức hệ khác nhau hơn của chúng ta.
Second, empathy appears to be less sensitive to the suffering of people from different racial or ideological groups than our own.
SIU liên tục lọt vào bảng xếp hạng các trường hàng đầu tại Hoa Kỳ về số lượng bằng cấp trao cho sinh viên đến từ các nhóm chủng tộc và dân tộc thiểu số.
SIU continuously ranks among the top U.S. institutions for the amount of degrees awarded to students from racial and ethnic minority groups.
Chỉ 28,3% nhân vật nói chuyện, đối thoại là từ các nhóm chủng tộc/ sắc tộc không thuộc da trắng, mặc dù các nhóm như vậy chiếm gần 40% dân số Hoa Kỳ.
Just 28.3% of characters with dialogue were from non-white racial/ethnic groups, although such groups are nearly 40% of the U.S. population.
Một xã hội dân chủ thường bao gồm những người từ các nền văn hóa, các nhóm chủng tộc, tôn giáo và dân tộc khác nhau và có quan điểm khác với đa số dân chúng.
A democratic society is often composed of people from different cultures, racial, religious and ethnic groups who have viewpoints different from the majority of the population.
Một xã hội dân chủ thường bao gồm những người từ các nền văn hóa, các nhóm chủng tộc, tôn giáo và dân tộc khác nhau và có quan điểm khác với đa số dân chúng.
A democratic society is composed of people from different cultures, religions, racial and ethnic groups who have view point different majority of population.
xu hướng xuất hiện bệnh này phổ biến nhất ở người da đen hoặc các nhóm chủng tộc khác.
to a white race, but the tendency of the occurrence of this disease is most common in blacks or other racial groups.
Các thí nghiệm đã chỉ ra rằng trẻ sơ sinh da trắng, da đen và người châu Á có xu hướng nhìn lâu hơn vào khuôn mặt từ nhóm chủng tộc của chính họ hoặc các nhóm chủng tộc quen thuộc so với các khuôn mặt từ các nhóm chủng tộc khác ít quen thuộc hơn.
Experiments have demonstrated that white, black, and Asian infants have a tendency to stare longer at faces from their own racial group or familiar racial groups instead of faces from other less familiar racial groups.
Bệnh có xu hướng di truyền trong gia đình và xảy ra thường xuyên hơn trong các nhóm chủng tộc/ dân tộc này.
The disease tends to run in families and occurs more often in these racial/ethnic groups.
Người thuộc các nhóm chủng tộc khác.
They came from other racial groups.
Nghiên cứu cũng đã xem xét đến các nhóm chủng tộc.
The study also looked at racial groups.
Hơn 40% của các nhóm chủng tộc thổ dân Mỹ là người gốc Tây Ban Nha.
Over 40% of the Native American racial group is of Hispanic descent.
Bệnh cũng xuất hiện trong tất cả các nhóm chủng tộc, nhưng ở mức độ khác nhau.
It is also present in all racial groups, but in varying rates.
Xung đột giữa các nhóm chủng tộc khác nhau có thể gây ra các vấn đề xã hội.
Conflicts between different racial groups can generate other social problems as well.
chết khác nhau khá nhiều giữa các nhóm chủng tộc.
cancer deaths vary quite a bit among racial and ethnic groups.
Thay vào đó, ông lập luận một lần nữa rằng các nhóm chủng tộc giống nhau hơn là không.
Instead, he argued yet again that racial groups are more alike than not.
NF1 và NF2 gặp ở tất cả các nhóm chủng tộc và ảnh hưởng đến cả hai giới như nhau.
Occurrences of NF1 and NF2 are present among all racial groups and affect both sexes equally.
Các nhóm chủng tộc của Himmler bắt đầu với Volksliste,
Himmler's racial groupings began with the Volksliste, the classification of
nữ giới hay ở các nhóm chủng tộc khác nhau.
significantly in men and women or in different racial groups.