"Các quốc gia có thể" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Các quốc gia có thể)

Low quality sentence examples

Các nhà“ bất đồng quan điểm” ở các quốc gia có thể sử dụng Dark Web để giao tiếp và quản lý tổ chức.
Political dissidents in a oppressive country could use the dark web to communicate and organize.
Tài năng cũng có thể được tìm thấy ở các quốc gia có thể không nhất thiết phải nằm trong radar của lãnh đạo C- suite.
Talent can also be found in States that may not necessarily be on the radar of C-suite leadership.
Hội đồng đưa ra ít chi tiết về làm thế nào các quốc gia có thể chuyển đổi đầy đủ sang OA trong ít hơn 4 năm.
The council provides few details on how countries can make a full transition to OA in less than 4 years.
Các quốc gia có thể ban hành lệnh cấm đối với một số loại nhựa,
Nations can enact bans on certain types of plastic,
Hofstede Lý thuyết này dựa trên giả định rằng các quốc gia có thể được so sánh với nhau bằng cách đánh giá các thông số sau.
Hofstede Theory is based on the assumption that countries can be compared to each other by rating the following parameters.
Để hiểu rõ hơn lý do tại sao các quốc gia có thể từ bỏ nền dân chủ tự do, hướng dẫn để chuyển sang lịch sử.
To better understand why countries may abandon liberal democracy, it's instructive to turn to history.
lẽ, bất tiện nhất cho các doanh nghiệp là các quốc gia có thể thay đổi đồng hồ của họ tại các thời điểm khác nhau.
Perhaps most inconvenient for businesses is the fact that countries may change their clocks at different times.
Các quốc gia có thể gia nhập chuỗi giá trị toàn cầu theo nhiều cách khác nhau.
Countries can participate in global value chains in a variety of ways.
Các quốc gia có thể theo.
Other Nations May Follow.
Các quốc gia có thể thay đổi.
But nations can change.
Làm sao các quốc gia có thể.
In How States Can.
Làm sao các quốc gia có thể.
And how could the nations.
Các Quốc gia có thể trở thành các..
Such communities could become states.
Các quốc gia có thể phải chờ đợi thêm.
Other nationals may need to wait longer.
Các quốc gia có thể bị buộc phải đưa chính…+.
Can states be forced to bring th…+.
Nhưng đối thoại giữa các quốc gia có thể dẫn đến giải pháp.
But dialogue beween nations can lead to solutions.
Số lượng các quốc gia có thể thực hiện điều này ngày càng tăng.
The number of nations able to do this is only going to increase.
Các quốc gia có thể được tạm chia theo địa lý như liệt kê dưới đây.
The states can be roughly grouped by geography as listed below.
Trump cảnh báo các quốc gia có thể phản đối giá thầu World Cup của Bắc Mỹ.
Trump warns countries that might oppose North American World Cup bid.
rất ít các quốc gia có thể đánh bại Ecuador.
there are few countries that can beat Ecuador.