"Các quyền cơ bản" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Các quyền cơ bản)

Low quality sentence examples

Nhưng các tiêu chuẩn đó không được vi phạm các quyền cơ bản của cổ đông.
However, those clauses can't be used to override your basic consumer rights.
Tù chính trị VN hiện đang bị giam giữ vì thực thi các quyền cơ bản.
Twenty-five political prisoners currently locked up for exercising basic rights.
Đối với một sự nghiệp học tập trong nghiên cứu trong các quyền cơ bản; và.
For an academic career in research in fundamental rights; and.
Điều này đảm bảo rằng các thành viên mới chỉ được cấp các quyền cơ bản nhất.
This will ensure that new members are given only the most basic permissions.
Mục tiêu cụ thể là thiết lập lại các quyền cơ bản của toàn Dân sau đây.
The concrete goal is to re-establish the basic rights for the whole People as follows.
tôn trọng các quyền cơ bản.
and respect for Fundamental Rights.
Những người sống chung với HIV/ AIDS bị xâm phạm các quyền cơ bản của con người.
Discrimination of HIV infected people violates basic human rights.
Họ đang bỏ đi các quyền cơ bản của chúng tôi và điều đó thật không công bằng.
They are taking away our basic rights and that's not fair.
Những hành vi vi phạm các quyền cơ bản của họ đã được hiến pháp hay luật pháp.
For acts violating the fundamental rights granted him by the constitution or by law.
Hungary: Dân chủ Tự do Dân chủ để thảo luận về tình hình các quyền cơ bản.
Hungary: Civil Liberties MEPs to discuss the situation of fundamental rights.
Dưới đây là danh sách các quyền cơ bản đặc biệt cần thiết cho autistics, theo chúng tôi.
Here is a list of the fundamental rights particularly necessary for the autistics, according to us.
Hiến chương của Liên minh châu Âu về các Quyền Cơ bản( 2000/ C 364/ 01.
Charter of the Fundamental Rights of the European Union(2000/C 364/01).
Các quyền cơ bản của người dân và tự do truyền thông bị hạn chế ở Sri Lanka..
The basic rights of the people and media freedom are restricted in Sri Lanka..
Anh kêu gọi người dân Hong Kong hãy hành động để bảo vệ các quyền cơ bản của thành phố.
He urged Hongkongers to take action to safeguard the city's basic rights.
Cấm các quy định và điều kiện trong các phòng ngủ vi phạm các quyền cơ bản của con người.
Workplace practice and conditions and conditions in dormitories which violate basic human rights are forbidden.
Cộng đồng quốc tế đã thực hiện nhiều biện pháp bảo đảm các quyền cơ bản của trẻ em.
Significant progress has been made in many fields in assuring children their basic rights.
Đây là một bước đi quan trọng nhằm thực hiện các quyền cơ bản đối với công dân EU..
This is a major step for the enforcement of fundamental rights for EU citizens..
Ngày 19- 10: Ông Assange cáo buộc Ecuador vi phạm“ tự do và các quyền cơ bản.
October: Assange accuses Ecuador of violating his“fundamental rights and freedoms.
Các quyền cơ bản của các quốc gia không phải là dễ bị ảnh hưởng trong bất cứ cách gì.
The fundamental rights of states are not susceptible of being affected in any manner whatsoever.
Cộng đồng quốc tế đã thực hiện nhiều biện pháp bảo đảm các quyền cơ bản của trẻ em.
India has made some significant commitments towards ensuring the basic rights of children.