Low quality sentence examples
Nhưng các tiêu chuẩn đó không được vi phạm các quyền cơ bản của cổ đông.
Tù chính trị VN hiện đang bị giam giữ vì thực thi các quyền cơ bản.
Đối với một sự nghiệp học tập trong nghiên cứu trong các quyền cơ bản; và.
Điều này đảm bảo rằng các thành viên mới chỉ được cấp các quyền cơ bản nhất.
Mục tiêu cụ thể là thiết lập lại các quyền cơ bản của toàn Dân sau đây.
tôn trọng các quyền cơ bản.
Những người sống chung với HIV/ AIDS bị xâm phạm các quyền cơ bản của con người.
Họ đang bỏ đi các quyền cơ bản của chúng tôi và điều đó thật không công bằng.
Những hành vi vi phạm các quyền cơ bản của họ đã được hiến pháp hay luật pháp.
Hungary: Dân chủ Tự do Dân chủ để thảo luận về tình hình các quyền cơ bản.
Dưới đây là danh sách các quyền cơ bản đặc biệt cần thiết cho autistics, theo chúng tôi.
Hiến chương của Liên minh châu Âu về các Quyền Cơ bản( 2000/ C 364/ 01.
Các quyền cơ bản của người dân và tự do truyền thông bị hạn chế ở Sri Lanka..
Anh kêu gọi người dân Hong Kong hãy hành động để bảo vệ các quyền cơ bản của thành phố.
Cấm các quy định và điều kiện trong các phòng ngủ vi phạm các quyền cơ bản của con người.
Cộng đồng quốc tế đã thực hiện nhiều biện pháp bảo đảm các quyền cơ bản của trẻ em.
Đây là một bước đi quan trọng nhằm thực hiện các quyền cơ bản đối với công dân EU..
Ngày 19- 10: Ông Assange cáo buộc Ecuador vi phạm“ tự do và các quyền cơ bản.
Các quyền cơ bản của các quốc gia không phải là dễ bị ảnh hưởng trong bất cứ cách gì.
Cộng đồng quốc tế đã thực hiện nhiều biện pháp bảo đảm các quyền cơ bản của trẻ em.