"Các quyền và trách nhiệm" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Các quyền và trách nhiệm)

Low quality sentence examples

Đạo luật dành cho các cặp đồng giới hầu hết( nhưng không phải tất cả) các quyền và trách nhiệm của hôn nhân dân sự.
The Act gives same-sex couples most(but not all) of the rights and responsibilities of civil marriage.
Do đó, chúng tôi thiết lập những nguyên tắc này là nền tảng của các quyền và trách nhiệm của những người trong dịch vụ HoroShare.
We therefore establish these Principles as the foundation of the rights and responsibilities of those within the Khoyo Service.
Cuốn sổ tay này giải thích các quyền và trách nhiệm của quý vị khi nộp đơn xin hưởng các quyền lợi bảo hiểm thất nghiệp.
This handbook explains your rights and responsibilities when filing an unemployment insurance(UI) benefits claim.
Do đó, chúng tôi thiết lập những nguyên tắc này là nền tảng của các quyền và trách nhiệm của những người trong dịch vụ HoroShare.
We, therefore, establish these Terms of Use and Principles as the foundation of the rights and responsibilities of those within the WeDrive Service.
Cuốn sổ tay này giải thích các quyền và trách nhiệm của quý vị khi nộp đơn xin hưởng các quyền lợi bảo hiểm thất nghiệp.
This guide fully explains your rights and responsibilities when filing for and receiving unemployment insurance benefits.
Cuốn sổ tay này giải thích các quyền và trách nhiệm của quý vị khi nộp đơn xin hưởng các quyền lợi bảo hiểm thất nghiệp.
This booklet is intended to give you a better understanding of your rights and responsibilities when claiming unemployment insurance benefits.
Liên hệ văn phòng Tiêu chuẩn Lao động để biết thông tin về các quyền và trách nhiệm của bạn với tư cách là người lao động.
Contact the office of Employment Standards for information about your rights and responsibilities as an employee.
Công ước này có thể coi như hiến pháp quốc tế quy định các quyền và trách nhiệm về sử dụng các đại dương của thế giới.
This treaty is a sort of international constitution establishing the rights and responsibilities for the use of the world's oceans.
Đây là thỏa thuận bằng văn bản quy định các quyền và trách nhiệm của bạn, bao gồm quyền sống sử dụng tài sản của bạn.
This is the written agreement that sets out your rights and responsibilities, including your right to live in and use the property.
Quý vị phải đặc biệt lưu ý rằng tòa án không thể yêu cầu chia sẻ các quyền và trách nhiệm trừ khi hai bên đồng ý.
Remember, the court cannot order you to share legal or physical parental rights and responsibilities unless you both agree.
Tìm hiểu về các quyền và trách nhiệm của bạn với tư cách là người thuê nhà để bạn được trao quyền chống lại mọi khoản phí có vấn đề.
Read up on your rights and responsibilities as a renter so you're empowered to combat any problematic charges.
Thẩm phán cũng có thể quyết định ra lệnh yêu cầu chi tiết rõ ràng các quyền và trách nhiệm mà phụ huynh mới được xét xử thu được.
The judge can also elect to issue an order that specifically details the rights and obligations gained by the newly adjudicated parent.
Chúng ta cần tập trung vào nền hòa bình lâu dài dựa trên công lý, các quyền và trách nhiệm để giúp những người tị nạn có thể trở về nhà.
We need to focus on long-term peace based on justice, rights, and accountability to enable refugees to return home..
cung cấp cho các cặp đồng giới với gần như tất cả các quyền và trách nhiệm của hôn nhân.
on the UK one, providing same-sex couples with nearly all of the rights and responsibilities of marriage.
Họ cũng phải thi đậu kỳ thi quốc tịch bao gồm những câu hỏi về các quyền và trách nhiệm của người Canada về lịch sử, nhà nước, luật pháp của Canada.
They also have to pass the citizenship exam, which includes questions about the rights and responsibilities of Canadians and Canada's history, government and laws.
Ông khẳng định điều ngược lại: Sự thừa nhận đầy đủ các quyền và trách nhiệm kinh tế sẽ tiết lộ các mục tiêu của công bằng hiệu quả sẽ được củng cố lẫn nhau.
He asserted the reverse: Full recognition of economic rights and responsibilities would reveal the goals of equity and efficiency to be mutually reinforcing.
UNCLOS đi vào hiệu lực từ năm 1996 như là một chế độ pháp lý toàn cầu, quy định các quyền và trách nhiệm của những quốc gia ven biển trong lĩnh vực hàng hải.
UNCLOS came into effect in 1996 as a global legal regime regulating the rights and responsibilities of coastal states in the maritime domain.
Trong những vùng biển không có tranh chấp này, các bên tham gia COC sẽ đi đến các thoả thuận cụ thể về hợp tác theo các quyền và trách nhiệm của mình dựa trên UNCLOS.
In these undisputed waters, the parties to the COC shall come to concrete agreements for cooperation according to their rights and responsibilities under UNCLOS;
thúc đẩy các quyền và trách nhiệm xã hội, kinh tế, chính trị, môi trường văn hóa, tìm cách đảm bảo thực hiện thực tế của họ.
environmental and cultural rights and responsibilities and seek to ensure their practical implementation.
Luật dân sự xác định các quyền và trách nhiệm của các cá nhân,
Civil regulation defines the rights and tasks of individuals, government entities