"Các tù nhân khác" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Các tù nhân khác)

Low quality sentence examples

Vì vậy, tôi đã làm việc chăm chỉ ngoài bãi như các tù nhân khác.
So, I worked hard in the fields like other inmates.
Mấy tháng sau, ông được ra sống chung lại với các tù nhân khác.
After a few months, he was already able to communicate with the other inmates.
Khi nhìn thấy các tù nhân khác đánh chúng tôi, anh ấy sẽ mắng họ.
When he saw other inmates torturing us, he scolded them.
Sau đó, ông bị buộc phải nhận các bữa ăn như các tù nhân khác.
Ultimately, though, he was violently forced to eat, as were the other inmates.
Các tù nhân khác từ chối tham gia vượt ngục và ở lại.[ 1.
The other prisoners refused to participate and stayed behind.[5.
Hắn và các tù nhân khác bị tra tấn bởi tên cai ngục Billy Bob Rackham.
He and the other inmates were tortured by the ruthless Billy Bob Rackham.
Trong tù, Ugokwe nói anh ta và các tù nhân khác bị buộc phải uống thuốc.
In jail, Ugokwe said he and other inmates were forced to take pills.
Họ không nhốt tù nhân phạm tội này chung với các tù nhân khác trong tù..
These prisoners have not been allowed to interact with other inmates in the jail.
Với bất cứ trường hợp nào, các tù nhân khác được lệnh đánh đập quý vị.
In any case, the other inmates are ordered to beat you.
Petrovich và các tù nhân khác trốn thoát.
Petrovich and the other inmates in escaping.
Tôi ở đây với các tù nhân khác và chúng tôi đã làm thành một lớp học.
I am here with other prisoners and we have developed a fellowship.
Tôi cũng có thể làm sáng tỏ sự thật với các lính canh và các tù nhân khác.
I was also able to clarify the truth to the guards and other inmates.
Các tù nhân khác bị giết cách đơn giản, chủ yếu là bắn chết và treo cổ.
Other prisoners were simply murdered, primarily by shooting and hanging.
Anh ta sẽ thấy các tù nhân khác rất tuyệt vọng họ sẽ tự sát
He would see other prisoners so despondent, they were either going to kill themselves
Giữ các tù nhân khác còn sống.
Kept other prisoners alive.
Vong cúa các tù nhân khác.
Cries of other prisoners.
Không nói chuyện với các tù nhân khác.
No conversations with other prisoners.
Quyền lợi như các tù nhân khác.
Privileges as all prisoners.
Không nói chuyện với các tù nhân khác.
No talking with other inmates.
Không nói chuyện với các tù nhân khác.
Do not talk with other inmates.