"Các tổ chức chính trị" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Các tổ chức chính trị)

Low quality sentence examples

Năm 1990, sau khi thành lập các tổ chức chính trị, cô trở thành thành viên của ủy ban điều hành của Liên minh Quốc gia Phụ nữ.
In 1990, following the unbanning of political organisations, she became a member of the executive committee of the Women's National Coalition.
Các tổ chức chính trị và nhiều nhóm xã hội khác nhau cũng được uỷ thác với sự trợ giúp để gia tăng sự nhận thức của người dân.
Political institutions and various other social groups are also entrusted with helping to raise people's awareness.
chính phủ hoặc các tổ chức chính trị..
government or political organizations.
Năm 1927, ông chuyển đến Chicago và làm việc cho Bưu điện trong khi cũng trở thành tham gia vào các tổ chức chính trị và văn học nổi bật.
In 1927, he moved to Chicago and worked for the Postal Service while also becoming involved in prominent political and literary organizations.
Nhà nước và các tổ chức chính trị, xã hội, nghệ nghiệp;
State, political, social and professional organizations;
Hơn nữa, 67% người New Zealand nói rằng họ tin tưởng các tổ chức chính trị, cao hơn nhiều so với mức trung bình của OECD là 56.
Furthermore, 67% of New Zealanders say they trust their political institutions, far higher than the OECD average of 56.
Chính linh hồn chúng ta với tư cách là một quốc gia đã phải chịu đựng sự mất lòng tin công cộng vào các tổ chức chính trị và xã hội.
Our very soul as a nation has suffered as the public lost faith in political and social institutions.
Cô Butina được cho là tìm cách xâm nhập vào các tổ chức chính trị của Hoa Kỳ, thay mặt một viên chức cao cấp của Nga trong vài năm qua.
She is alleged to have tried to infiltrate U.S. political organizations on behalf of a high-ranking Russian official over several years.
Cô Butina được cho là tìm cách xâm nhập vào các tổ chức chính trị của Hoa Kỳ, thay mặt một viên chức cao cấp của Nga trong vài năm qua.
She is accused of trying to infiltrate American political organizations on behalf of a high-ranking Russian official over several years.
Từ năm 2010, Uihlein đã đưa gần 50 triệu đô la cho các tổ chức chính trị, theo hồ sơ của Ủy ban Bầu cử Liên bang do Ballotpedia biên soạn.
Since 2010, Uihlein has given nearly $50 million to political organizations, according to Federal Election Commission records compiled by Ballotpedia.
Xây dựng các tổ chức chính trị vững mạnh.
To build strong political organizations.
Xây dựng các tổ chức chính trị vững mạnh.
Or building strong political institutions.
Chính phủ cấm các tổ chức chính trị tại Anh.
The government prohibits membership in political organizations.
Hoạt động của tổ chức Đảng và các tổ chức chính trị- xã hội trong Quỹ.
Activities of Communist Party and political- social organizations within the Fund.
Chỉ có các tổ chức chính trị cầm quyền mới phải chịu mọi trách nhiệm.
If only the accountable political entities were all present.
Ngoài các tổ chức chính trị, công ty còn tham gia tích cực các hiệp hội như.
Besides political organizations, our company also actively participates in associations such as.
Đến cuối thập kỷ, tin tức và các tổ chức chính trị trực tuyến vẫn tập trung cao độ.
By decade's end, news and political organizations online remained highly concentrated.
Tỉ lệ người dân tộc thiểu số tham gia vào các tổ chức chính trị ngày càng tăng.
The rate of ethnic people taking part in political activities is on the rise.
Dân số đã được giảm đáng kể và các tổ chức chính trị và công nghệ đã bị hỏng xuống.
The population has been considerably reduced and political and technological institutions have broken-down.
Còn ba mốc thời gian kế tiếp của Luca thì liên quan đến các tổ chức chính trị tại Palestine.
(ii) The next three dates Luke gives are connected with the political organization of Palestine.