"Các thần giả" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Các thần giả)

Low quality sentence examples

Đó là vì dân Ca- na- an này thờ các thần giả.
It was because these people in Caʹnaan worshiped false gods.
Đó là vì dân Ca- na- an này thờ các thần giả.
That was because the Canaanites did that to worship false gods.
I Các Vua 14: 15 cây sào thánh Dân chúng dùng các cây sào nầy để thờ phụng các thần giả.
Kings 14:15 sacred poles People used these things to worship false gods.
Làm thế nào chúng có thể biết Ðức Giê- hô- va và chọn phụng sự ngài thay vì các thần giả mà mẹ chúng thờ?
How could they get to know Jehovah and choose to serve him instead of the false gods their mothers worshipped?
I Sa- mu- ên 10: 5 nơi thờ phụng Hay“ nơi cao” tức là những nơi dùng để thờ phụng Thượng Đế hay các thần giả.
Samuel 10:5 place for worship Or“high places,” places for worshiping God or false gods.
Xê- pha- ni- a 1: 9 nhà của chủ mình Đây nghĩa là đền thờ nơi dân chúng thờ kính Thượng Đế hay các thần giả khác.
Zephaniah 1:9 master's house This means the temple where the people worshiped God or their false gods.
sự thờ lạy các thần giả để đến một vùng đất mà trước đây ông chưa hề thấy
his friends, his occupation, his home, and his worshiping of false gods to go to a land that he would never seen before and called by a
khinh miệt đối với những gì ông coi là các Thần giả, và trong phản ứng đưa ra giả thuyết Thành phố của Thiên Chúa. Các triết gia Hy Lạp cổ đại,
lens of hatred and contempt for what he saw as false Gods, and in reaction theorized City of God.[citation needed] Ancient Greek philosophers, including Aristotle(384- 322 BC) and Plato(428/427 or 424/423- 348/347 BC),