"Các thiết bị kết nối" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Các thiết bị kết nối)

Low quality sentence examples

Giới hạn khoảng cách của hệ thống cáp này phụ thuộc vào chủng loại cáp và các thiết bị kết nối.
The distance limitations of this cabling depend on the type of cable and facilities it connects.
Cả hai giao đều xác định cách thức cho các thiết bị kết nối với các thiết bị khác sử dụng VoIP.
Both protocols define ways for devices to connect to each other using VoIP.
như là các thiết bị kết nối với nó qua Internet of Things.
the internet is growing, as are the devices connected to it through the Internet of Things.
Đầu tiên, chúng ta ngày càng bị choáng ngợp với những sự phiền nhiễu từ các thiết bị kết nối khác nhau.
First, we increasingly are overwhelmed with distractions flying at us from various connected devices.
Hơn nữa, nó cũng hiển thị các thiết bị kết nối và cho phép bạn khám phá những nội dung giống nhau.
Furthermore, it also displays the connected devices and lets you explore the content of the same.
Thử phát nguồn video khác để xác định liệu sự cố có xảy ra với các thiết bị kết nối khác không.
Try playing a different video source to determine if the issue occurs with other connected devices.
Ổ cắm tường FIBARO có khả năng kiểm tra mức tiêu thụ năng lượng của các thiết bị kết nối với nó.
The FIBARO Wall Plug monitors the energy consumption levels of any devices connected to it.
Thông qua phương pháp này chỉ khi chúng ta có thể bộ định tuyến và cả các thiết bị kết nối với nó.
This method can have router and only if both devices are connected to it.
Các thiết bị kết nối sẽ theo dõi mọi thứ từ chất lượng không khí đến sử dụng năng lượng và kẹt xe.
Connected devices will monitor everything from air quality to energy usage and traffic congestion.
IoT trong chăm sóc sức khỏe giúp mọi người có cuộc sống khỏe mạnh hơn bằng việc đeo các thiết bị kết nối.
IOT in healthcare is aimed at empowering people to live a healthier life. by wearing connected devices.
IoT trong chăm sóc sức khỏe giúp mọi người có cuộc sống khỏe mạnh hơn bằng việc đeo các thiết bị kết nối.
The IoT in health care aims to enable people to live a healthier life by wearing connected devices.
Thông thường, các reseller chỉ phải làm việc ngay tại nhà của họ thông qua các thiết bị kết nối với máy chủ.
Typically, resellers only have to work right at their homes through the devices connected to the server.
IoT trong chăm sóc sức khỏe giúp mọi người có cuộc sống khỏe mạnh hơn bằng việc đeo các thiết bị kết nối.
The objective of IoT in healthcare is to empower people to live healthy lives by wearing connected equipment.
Không có giới hạn về số lượng các thiết bị kết nối.
There is no limit on the number of connected devices.
Số lượng các thiết bị kết nối cũng tăng lên đáng kể.
The number of connected devices has risen significantly.
Các ứng dụng cho các thiết bị kết nối internet được mở rộng.
The applications for internet connected devices are extensive.
Khi các thiết bị kết nối, hình nhỏ của liên lạc xuất hiện.
When the devices connect, a thumbnail of the contact appears.
Các thiết bị kết nối cùng một lúc và có được thông tin nhanh.
The devices connect all at once and get information fast.
Hub USB: hai đầu vào và ba đầu ra cho các thiết bị kết nối.
USB hub: two inputs and three outputs for connecting devices.
Khi bạn không còn có thể tìm thấy các thiết bị kết nối nhà của bạn.
When you can no longer find your home connected devices.