"Các triệu chứng trên" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Các triệu chứng trên)
Thông thường nhất, không có triệu chứng hoặc phát triển rất chậm các triệu chứng trên.
Most often, there are no symptoms or gradual development of symptoms above.Đưa mèo của bạn đến bác sĩ thú y nếu phát hiện các triệu chứng trên.
Take your cat to the veterinarian if you see these symptoms.Ngoài ra, nếu các triệu chứng trên xảy ra, nên thay đổi chế độ tồn tại.
In addition, if the above symptoms occur, it is recommended to change the mode of existence.Các triệu chứng trên có thể chỉ ra sự phát triển của một quá trình bệnh lý.
The above symptoms may indicate the development of a pathological process.Các triệu chứng trên có thể xảy ra, nhưng chúng không xuất hiện trong mọi trường hợp.
The above symptoms are possible, but they do not appear in every case.Mối đe dọa chính đối với trẻ con là mất nước do các triệu chứng trên gây ra.
The main threat to your child is dehydration caused by these symptoms.Khi các triệu chứng trên xuất hiện, bệnh nhân nên rửa dạ dày
When the above symptoms appear, the patient should do a gastric lavageSự hiện diện của các triệu chứng trên thường cho thấy sự khái quát của quá trình khối u.
The presence of the above symptoms most often indicates the generalization of the tumor process.thiếu thèm ăn tham gia các triệu chứng trên.
dizziness, and lack of appetite join the above symptoms.Các triệu chứng trên phải xảy ra ở 2 nơi khác nhau
Symptoms should be present in two settings such as at homeCác triệu chứng trên phải xảy ra ở 2 nơi khác nhau như tại nhà và tại trường.
The symptoms are there in different settings, for example at home and school.Nên sẽ có các triệu chứng trên.
There will be additional symptoms to those above.Nên sẽ có các triệu chứng trên.
There will be symptoms there.Sau khi ăn, họ có các triệu chứng trên.
When they eat it, they experience the symptoms above.Trẻ có thể có một trong các triệu chứng trên.
Children may have any of the above symptoms.Đây là lí do bạn gặp các triệu chứng trên.
Here's why you're seeing the symptoms mentioned above.Ngoài các triệu chứng trên, bạn cũng có thể gặp.
In addition to the above symptoms, you may also have.Bạn có một số( hoặc nhiều) các triệu chứng trên?
Do you have one or many of the symptoms above?Gần như mọi bệnh nhân sẽ trải qua các triệu chứng trên.
Nearly every patient will experience the above symptoms.Những người nghiện rượu thường không nhận ra các triệu chứng trên.
Most often alcohol-addicted ones do not recognize the above symptoms.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文