"Các yếu tố nguy cơ khác" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Các yếu tố nguy cơ khác)

Low quality sentence examples

Khoảng 9 trong 10 trường hợp mắc bệnh có liên quan đến lối sống và các yếu tố nguy cơ khác.
Around nine in 10 cases are linked to lifestyle and other risk factors.
Các yếu tố nguy cơ khác có liên quan với tuổi của người phụ nữ khi đã cắt bỏ tử cung.
Other risk factors were associated with a woman's age when she had a hysterectomy.
Các yếu tố nguy cơ khác bao gồm: mắc GERD ở tuổi trẻ
Other risk factors include the onset of GERD at a younger age
Dầu dừa cũng có thể cải thiện các yếu tố nguy cơ khác và do đó bảo vệ chống lại bệnh tim.
Coconut oil may also improve other risk factors and therefore protect against heart disease.
Rất may là những thực phẩm bạn ăn có thể ảnh hưởng lớn đến cholesterol và các yếu tố nguy cơ khác.
Fortunately, what you eat can have a powerful effect on your cholesterol and other risk factors.
kháng insulin cũng có liên quan đến các yếu tố nguy cơ khác, bao gồm huyết áp cao.
insulin resistance also have been connected with additional risk factors, such as high blood pressure.
bệnh thận và các yếu tố nguy cơ khác.
kidney disease or other risk factors.
Điều trị bằng thuốc cho một người bị tăng cholesterol máu sẽ phụ thuộc vào mức cholesterol và các yếu tố nguy cơ khác.
Drug treatment for an individual with hypercholesterolemia will depend on their cholesterol level and other risk factors.
Ngoài ra, thói quen ăn uống và các yếu tố nguy cơ khác có thể đóng một vai trò trong tình trạng magiê.
In addition, dietary habits and other risk factors can play a part in magnesium status.
Hiệu quả bảo vệ của TA hãy còn đáng kể ngay cả sau khi đã điều chỉnh các yếu tố nguy cơ khác.
The variant's protective effect remained significant even after other common risk factors were taken into account.
Nghiên cứu gần đây cũng đã nghiên cứu sự tương tác của việc nhiễm khuẩn H pylori với các yếu tố nguy cơ khác.
Recent research has also studied the interaction of H pylori infection with other risk factors.
Các yếu tố nguy cơ khác như cao huyết áp,
Other risk factors such as hypertension,
Điều trị bằng thuốc cho một người bị tăng cholesterol máu sẽ phụ thuộc vào mức cholesterol và các yếu tố nguy cơ khác.
For a person with high cholesterol levels, drug treatment will depend on their cholesterol level and other risk factors.
Một số bác sĩ cũng sẽ khuyên bạn thực hiện xét nghiệm sớm nếu bạn có các yếu tố nguy cơ khác như.
Some practitioners will also screen you early if you have other risk factors, such as.
bạn có các yếu tố nguy cơ khác.
especially if you have other risk factors.
Ngoài tuổi tác, các yếu tố nguy cơ khác của viêm xương khớp bao gồm béo phì và tiền sử gia đình mắc bệnh.
In addition to age, other risk factors for osteoarthritis include obesity and family history of the disease.
Vì vậy, mức cholesterol bình thường phụ thuộc vào việc bạn có các yếu tố nguy cơ khác đối với bệnh tim hay không.
So, what your“normal” cholesterol levels are depends on whether you have other risk factors for heart disease.
Rối loạn này là một tập hợp của các yếu tố nguy cơ khác liên quan đến một nguy cơ cao hơn của bệnh tim.
This disorder is a collection of other risk factors linked to a higher risk of heart disease.
Điều quan trọng là phải hiểu rằng di truyền cùng với các yếu tố nguy cơ khác làm tăng khả năng mắc bệnh nhiều lần.
It is important to understand that heredity, together with other risk factors, increases the possibility of the disease several times.
Bác sĩ có thể nhìn thấy nếu bạn có các yếu tố nguy cơ khác và kiểm tra để tìm kiếm bất kỳ vấn đề.
He can see if you have other risk factors and test you to look for any problems.