"Cách bất ngờ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cách bất ngờ)

Low quality sentence examples

Ngoan một cách bất ngờ ấy?
Surprising in a good way?
Làm điều gì đó một cách bất ngờ.
Does something in an unexpected way;
Anh ta trẻ một cách bất ngờ.
He is surprisingly young.
Anh ta trẻ một cách bất ngờ.
He was surprisingly young.
Kết hợp các vật liệu một cách bất ngờ.
Combining three materials in an unexpected way.
Cuộc đời sống kết thúc một cách bất ngờ.
Your life has unexpectedly ended.
Nhưng nếu tôi bắt anh một cách bất ngờ.
But if I caught you by surprise.
Cách bất ngờ để sử dụng nồi nấu chậm của bạn.
Unexpected ways to use your slow cooker.
Tôi thích ý tưởng sử dụng này một cách bất ngờ.
I like the idea of using this in an unexpected way.
Mối tình đầu đến với tôi một cách bất ngờ.
No my prejudice came to me in a surprising way.
Bạn không thể để họ lấy chúng một cách bất ngờ.
You can't let them take them by surprise.
Rất nhiều điều tốt đẹp xảy ra một cách bất ngờ.
A lot of good things are inexplicably happening.
Anh đã bước vào cuộc sống của tôi một cách bất ngờ.
You came into our life quite by surprise.
Drop in( on): ghé thăm ai 1 cách bất ngờ.
Drop in:- visit by surprise.
Chết có thể đến mang chúng ta đi một cách bất ngờ.
Death can come and take us by surprise.
Come across something: tìm thấy/ xảy ra 1 cách bất ngờ.
Come across- to find something unexpectedly.
Các điều tốt sẽ trở lại với bạn trong nhiều cách bất ngờ.
Your good deeds will always come back to you in unexpected ways.
Những phần thưởng của trò chơi này thấp cao một cách bất ngờ.
The replay value of this game is surprisingly low.
Mang thai có thể ảnh hưởng đến người phụ nữ theo nhiều cách bất ngờ.
Pregnancy can affect a woman in many unexpected ways.
Nếu bạn gặp ai đó một cách bất ngờ, bạn có thể nói.
If you meet someone unexpectedly, you can say.